1. Thông tin về kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia:
- Tên nhiệm vụ: “Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen Trọng lâu Việt Nam (Paris vietnamensis (Takht.) H.Li) làm nguyên liệu sản xuất thuốc” .
Mã số: NVQG-2020/ĐT.07
- Tổng kinh phí thực hiện: 3.600,00 triệu đồng.
Trong đó, kinh phí từ ngân sách SNKH: 3.600,00 triệu đồng.
Kinh phí từ nguồn khác:
- Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ tháng 09 năm 2020 đến tháng 08 năm 2023)
- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng
- Chủ nhiệm dự án: ThS. Nguyễn Tiến Dũng
- Các thành viên chính thực hiện dự án
STT
|
Họ và tên
|
Chức danh
khoa học, học vị
|
Cơ quan công tác
|
1
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
Thạc sỹ
|
Viện NC&PT Vùng
|
2
|
Nguyễn Thị Thu
|
Tiến sỹ
|
Viện NC&PT Vùng
|
3
|
Trần Ngọc Lân
|
Phó giáo sư Tiến sỹ
|
Viện NC&PT Vùng
|
4
|
Nguyễn Tiến Duy
|
Kỹ sư
|
Viện NC&PT Vùng
|
5
|
Quách Thị Hạnh
|
Kỹ sư
|
Viện NC&PT Vùng
|
6
|
Nguyễn Thị Hiền
|
Kỹ sư
|
Viện NC&PT Vùng
|
7
|
Đào Thùy Dương
|
Thạc sỹ
|
Viện NC&PT Vùng
|
8
|
Nguyễn Đắc Bình Minh
|
Tiến sỹ
|
Viện NC&PT Vùng
|
9
|
Phạm Thị Mỹ Phương
|
Tiến sỹ
|
Viện NC&PT Vùng
|
10
|
Chu Huy Tưởng
|
Thạc sỹ
|
Viện NC&PT Vùng
|
11
|
Nguyễn Thị Thanh Hương
|
Thạc sỹ
|
Viện NC&PT Vùng
|
12
|
Nguyễn Quỳnh Nga
|
Thạc sỹ
|
Viện Dược liệu
|
13
|
Đào Văn Minh
|
Thạc sỹ
|
Viện NC&PT Vùng
|
14
|
Đoàn Thị Bắc
|
Thạc sỹ
|
Viện NC&PT Vùng
|
15
|
Đoàn Văn Tú
|
Kỹ sư
|
Viện NC&PT Vùng
|
16
|
Trần Phú Thắng
|
Cử nhân
|
Viện NC&PT Vùng
|
- Thời gian, địa điểm dự kiến tổ chức đánh giá, nghiệm thu:
Tháng 10 /2023 tại Trụ sở Bộ Khoa học và Công nghệ, 113 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.
2. Tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Chi tiết được đăng tải tại tệp đính kèm.
Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia mã số: NVQG-2020/ĐT.07
2.1. Danh mục các sản phẩm đã hoàn thành
2.1.1. Sản phẩm dạng 1
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Chất lượng
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Mô hình sản xuất giống Trọng lâu Việt Nam
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
1.1
|
Vườn giống gốc Trọng lâu Việt Nam
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
1.2
|
Vườn sản xuất cây giống Trọng lâu Việt Nam
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
Mô hình sản xuất dược liệu Trọng lâu Việt Nam
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
Dược liệu Trọng lâu Việt Nam
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2.1.2. Sản phẩm dạng 2
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Chất lượng
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Báo cáo đặc điểm nông sinh học và giá trị sự dụng của nguồn gen Trọng lâu Việt Nam
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
Quy trình kỹ thuật sản xuất giống Trọng lâu Việt Nam
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
Quy trình kỹ thuật sản xuất dược liệu Trọng lâu Việt Nam theo hướng dẫn GACP-WHO
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
Tiêu chuẩn cơ sở của hạt giống Trọng lâu Việt Nam
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
5
|
Tiêu chuẩn cơ sở của cây giống Trọng lâu Việt Nam
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
6
|
Tiêu chuẩn cơ sở của dược liệu Trọng lâu Việt Nam (có chỉ tiêu định lượng thành phần hóa học chính)
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2.1.3. Sản phẩm dạng 3
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Chất lượng
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Bài báo khoa học
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2.1.4. Kết quả tham gia đào tạo sau đại học
TT
|
Cấp đào tạo
|
Số lượng
|
Chuyên ngành đào tạo
|
Ghi chú
|
1
|
Thạc sỹ
|
01
|
Trồng trọt
|
Có minh chứng giao đề tài và công nhận tốt nghiệp
|
2.2. Danh mục sản phẩm khoa học dự kiến ứng dụng, chuyển giao
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thời gian dự kiến ứng dụng
|
Cơ quan dự kiến ứng dụng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
2.3. Về những đóng góp mới của nhiệm vụ:
- Đã điều tra ghi nhận được sự phân bố, đánh giá về đặc điểm nông sinh học và giá trị dược liệu của cây Trọng lâu Việt Nam.
- Xây dựng được quy trình nhân giống và quy trình trồng cây Trọng lâu Việt Nam.
- Đã xây dựng tiêu chuẩn hạt giống, tiêu chuẩn cây giống và tiêu chuẩn cơ sở dược liệu của cây Trọng lâu Việt Nam.
2.4. Về hiệu quả của nhiệm vụ
2.4.1. Hiệu quả kinh tế
Kết quả nghiên cứu của đề tài là cơ sở dữ liệu, luận cứ khoa học để các địa phương quy hoạch, kế hoạch phát triển cây Trọng lâu Việt Nam. Đồng thời bổ sung vào tập đoàn cây dược liệu cho một số tỉnh miền Bắc cũng như ở Việt Nam loài dược liệu có giá trị cao.
2.4.2. Hiệu quả xã hội
Các kết quả nghiên cứu của đề tài có những đóng góp tích cực tới lĩnh vực khoa học công nghệ có liên quan như tuyển chọn cây giống gốc, kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng, kỹ thuật thu hái, sơ chế, và bảo quản dược liệu.
Tạo thêm công ăn việc làm cho người dân. Đặc biệt với vùng Tây Bắc, vốn có nhiều khó khăn về việc làm và thu nhập thấp. Giúp người dân trồng dược liệu có thêm lựa chọn và ổn định hơn về thu nhập, góp phần xóa đói giảm nghèo.
2.5. Tự đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ
1) Về tiến độ thực hiện:
- Nộp hồ sơ đúng hạn
|
X
|
- Nộp chậm từ trên 30 ngày đến 06 tháng
|
|
- Nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng
|
|
2) Về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
- Xuất sắc
- Đạt X
- Không đạt