Các Quyết định hủy bỏ:
Quyết định 995/QĐ-BKHCN (29/4/2016)
TCVN
6830:2001 Chất lượng nước - Xác định hoạt độ triti - Phương pháp đếm nhấp nháy
trong môi trường lỏng
Quyết định 4002/QĐ-BKHCN (31/12/2015)
TCVN
6039-1:2008 Chất dẻo – Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp – Phần
1: Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
Quyết định 4021/QĐ-BKHCN (31/12/2015)
TCVN
175: 1995 Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung – Phương
pháp Eschka
TCVN
318:2009 Than và cốc - Tính kết
quả phân tích trên những trạng thái khác nhau
TCVN
4778:2009 Than - Xác định tỷ khối
TCVN
8621:2010 Than - Phân tích các nguyên tố
chính
TCVN
8623:2010 Than - Lựa chọn phương pháp xác
định các nguyên tố dạng vết
Quyết định 4027/QĐ-BKHCN (31/12/2015)
TCVN
4856:2007 Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Xác
định trị số KOH
TCVN
4857:2007 Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Xác
định độ kiềm
TCVN
4860:2007 Cao su và chất dẻo – Polyme phân tán và
các loại latex cao su – Xác định PH
TCVN
6090-1:2010 Cao su chưa lưu hóa – Phương pháp sử dụng
nhớt kế đĩa trượt – Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney
TCVN
6315:2007 Latex cao su – Xác định tổng hàm lượng
chất rắn
TCVN
6323:1997 Cao su và các loại latex – Ký hiệu và tên
gọi
Quyết định 4083/QĐ-BKHCN (31/12/2015)
TCVN
14050:2009 Quản lý môi trường - Thuật ngữ và định nghĩa
Các Quyết định công bố:
Quyết định 4001/QĐ-BKHCN (31/12/2015)
TCVN
6039-1:2015 Chất dẻo. Xác định khối lượng riêng của chất dẻo
không xốp. Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp
chuẩn độ
TCVN
11023:2015 Chất dẻo. Chuẩn bị mẫu thử bằng máy
TCVN
11024:2015 Chất dẻo. Xác định sự thay đổi màu sắc và
biến tính chất sau khi phơi nhiễm với ánh sáng ban ngày dưới kính, thời tiết tự
nhiên hoặc nguồn sáng phòng thí nghiệm
TCVN
11025:2015 Chất dẻo. Đúc ép mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo
TCVN
11026-1:2015 Chất dẻo. Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo. Phần
1: Nguyên tắc chung, đúc mẫu thử đa mục đích và mẫu thử dạng thanh
TCVN
11026-2:2015 Chất dẻo. Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo. Phần
2: Thanh kéo nhỏ
TCVN
11026-3:2015 Chất dẻo. Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo. Phần
3: Tấm nhỏ
TCVN
11026-4:2015 Chất dẻo. Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo. Phần
4: Xác định độ co ngót đúc
TCVN
11027:2015 Chất dẻo. Đúc ép mẫu thử vật liệu nhiệt rắn
Quyết định 4022/QĐ-BKHCN (31/12/2015)
TCVN175:
2015 Nhiên liệu khoáng rắn –
Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng – Phương pháp Eschka
TCVN
318:2009 Than và cốc. Tính kết
quả phân tích trên những trạng thái khác nhau
TCVN
4778:2009 Than. Xác định tỷ khối
TCVN
8621:2010 Than. Phân tích các nguyên tố
chính
TCVN
8623:2010 Than. Lựa chọn phương pháp xác
định các nguyên tố dạng vết
TCVN
11152:2015 Nhiên liệu khoáng rắn – Than đá – Xác định
hàm lượng ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng cách làm khô trong nitơ
Quyết định 4028/QĐ-BKHCN (31/12/2015)
TCVN
4856:2015 Latex cao su thiên nhiên cô đặc.
Xác định trị số KOH
TCVN
4857:2015 Latex cao su thiên nhiên cô đặc.
Xác định độ kiềm
TCVN
4860:2015 Cao su và chất dẻo. Polyme phân tán và các loại latex cao su. Xác định
pH
TCVN 6090-1:2015
Cao su chưa lưu hóa – Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt – Phần
1: Xác định độ nhớt Mooney
TCVN 6315:2015
Latex cao su – Xác định tổng hàm lượng chất rắn
TCVN 6323:2015
Cao su và các loại latex – Ký hiệu và tên gọi
TCVN
11019:2015 Cao su. Hướng dẫn hiệu chuẩn thiết bị thử
nghiệm
TCVN
11020:2015 Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo. Các sản phẩm
chống tĩnh điện và dẫn điện. Xác định điện trở
TCVN
11021:2015 Hỗn hợp cao su thử nghiệm – Chuẩn bị, cán
luyện và lưu hóa – Thiết bị và quy trình