1
|
Hệ thống thông tin phục vụ quản lý và phát triển sản xuất cà phê bền vững
|
1.1
|
Bộ cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý và phát triển sản xuất cà phê bền vững vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh Đắk Lắk
|
Thể hiện đầy đủ dữ liệu không gian và thuộc tính vùng sản xuất cà phê mang chỉ dẫn địa lý tỉnh Đắk Lắk được phân theo 3 cấp: cấp vùng chỉ dẫn địa lý cà phê, cấp huyện, cấp xã
|
Thể hiện đầy đủ dữ liệu không gian và thuộc tính vùng sản xuất cà phê mang chỉ dẫn địa lý tỉnh Đắk Lắk được phân theo 3 cấp: cấp vùng chỉ dẫn địa lý cà phê, cấp huyện, cấp xã
|
|
1.1.1
|
Bộ cơ sở dữ liệu không gian về:
|
a
|
Bộ dữ liệu không gian gồm: 83 bản đồ cấp xã (dạng số); 09 bản đồ cấp huyện (dạng số); 01 bản đồ cấp vùng (dạng số và giấy) hiện trạng sản xuất cà phê vùng chỉ dẫn địa lý cà phê
|
Bộ cơ sở dữ liệu không gian thể hiện được sự phân bố không gian về hiện trạng bản đồ đều xây dựng trên nền bản đồ VN 2000 với tỉ lệ 1/10.000 (cấp xã); 1/25.000 (cấp huyện và 1/50.000 (cấp vùng) về hiện trạng cà phê được tưới nước mặt, nước ngầm; cà phê chuyên canh, xen canh; tái canh và diện tích cà phê phát triển bền vững.
|
Bộ cơ sở dữ liệu không gian thể hiện được sự phân bố không gian về hiện trạng bản đồ đều xây dựng trên nền bản đồ VN 2000 với tỉ lệ 1/10.000 (cấp xã); 1/25.000 (cấp huyện và 1/50.000 (cấp vùng) về hiện trạng cà phê được tưới nước mặt, nước ngầm; cà phê chuyên canh, xen canh; tái canh và diện tích cà phê phát triển bền vững.
|
|
b
|
Bộ dữ liệu không gian gồm: 83 bản đồ cấp xã (dạng số); 09 bản đồ cấp huyện (dạng số); 01 bản đồ cấp vùng (dạng số và giấy) hiện trạng tuổi và giống cà phê vùng chỉ dẫn địa lý cà phê
|
Bộ cơ sở dữ liệu không gian thể hiện được sự phân bố không gian về hiện trạng bản đồ đều xây dựng trên nền bản đồ VN 2000 với tỉ lệ 1/10.000 (cấp xã); 1/25.000 (cấp huyện và 1/50.000 (cấp vùng) về hiện trạng tuổi và giống cà phê.
|
Bộ cơ sở dữ liệu không gian thể hiện được sự phân bố không gian về hiện trạng bản đồ đều xây dựng trên nền bản đồ VN 2000 với tỉ lệ 1/10.000 (cấp xã); 1/25.000 (cấp huyện và 1/50.000 (cấp vùng) về hiện trạng tuổi và giống cà phê.
|
|
c
|
Bộ dữ liệu không gian: 01 bộ bản đồ thổ nhưỡng vùng cà phê chỉ dẫn địa lý tỉnh ĐắkLắk cấp vùng (dạng số và giấy) kèm theo báo cáo thuyết minh
|
Bản đồ đất trên nền bản đồ VN 2000 : thể hiện được sự phân bố không gian của các loại đất trên bản đồ nền VN.2000 tỷ lệ 1/50.000 vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk theo đúng TCVN 9487-2012.
|
Bản đồ đất trên nền bản đồ VN 2000 : thể hiện được sự phân bố không gian của các loại đất trên bản đồ nền VN.2000 tỷ lệ 1/50.000 vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk theo đúng TCVN 9487-2012.
|
|
d
|
Bộ dữ liệu không gian: 01 bộ bản đồ độ phì đất trồng cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh ĐắkLắk cấp vùng (dạng số và giấy) kèm theo báo cáo thuyết minh.
|
Bản đồ độ phì xây dựng trên nền bản đồ VN2000 theo Thông tư 60/2015-BTNMT tỉ lệ 1/50.000 cấp vùng.
|
Bản đồ độ phì xây dựng trên nền bản đồ VN2000 theo Thông tư 60/2015-BTNMT tỉ lệ 1/50.000 cấp vùng.
|
|
e
|
Bộ dữ liệu không gian: 01 bộ bản đồ mức độ thích hợp đất đai đối với cây cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh ĐắkLắk cấp vùng (dạng số và giấy) kèm theo báo cáo thuyết minh
|
Bản đồ phân hạng mức độ thích hợp của đất đai với cây cà phê theo TCVN 8409-2012 tỉ lệ 1/50.000 cấp vùng. Xây dựng trên nền bản đồ VN 2000
|
Bản đồ phân hạng mức độ thích hợp của đất đai với cây cà phê theo TCVN 8409-2012 tỉ lệ 1/50.000 cấp vùng. Xây dựng trên nền bản đồ VN 2000
|
|
f
|
Bộ dữ liệu không gian: 01 bộ bản đồ lượng phân bón hợp lý cho cây cà phê các thời kỳ sinh trưởng chỉ dẫn địa lý cấp vùng (dạng số và giấy) kèm theo báo cáo thuyết minh.
|
Bản đồ đề xuất lượng bón phân xây dựng trên nền bản đồ VN 2000 tỉ lệ 1/50.000 cấp vùng.
|
Bản đồ đề xuất lượng bón phân xây dựng trên nền bản đồ VN 2000 tỉ lệ 1/50.000 cấp vùng.
|
|
g
|
Bộ dữ liệu không gian gồm: 83 bản đồ cấp xã (dạng số); 09 bản đồ cấp huyện (dạng số); 01 bản đồ cấp vùng (dạng số và giấy) hiện trạng dịch hại phổ biến trên cây cà phê vùng chỉ dẫn địa lý cà phê
|
Bộ cơ sở dữ liệu không gian thể hiện được sự phân bố không gian về hiện trạng bản đồ đều xây dựng trên nền bản đồ VN 2000 với tỉ lệ 1/10.000 (cấp xã); 1/25.000 (cấp huyện và 1/50.000 (cấp vùng) về hiện trạng dịch hại phổ biến trên cây cà phê vùng chỉ dẫn địa lý cà phê
|
Bộ cơ sở dữ liệu không gian thể hiện được sự phân bố không gian về hiện trạng bản đồ đều xây dựng trên nền bản đồ VN 2000 với tỉ lệ 1/10.000 (cấp xã); 1/25.000 (cấp huyện và 1/50.000 (cấp vùng) về hiện trạng dịch hại phổ biến trên cây cà phê vùng chỉ dẫn địa lý cà phê
|
|
h
|
Bộ dữ liệu không gian gồm: 83 bản đồ cấp xã (dạng số); 09 bản đồ cấp huyện (dạng số); 01 bản đồ cấp vùng (dạng số và giấy) hiện trạng khô hạn vùng chỉ dẫn địa lý cà phê.
|
Bộ cơ sở dữ liệu không gian thể hiện được sự phân bố không gian về hiện trạng bản đồ đều xây dựng trên nền bản đồ VN 2000 với tỉ lệ 1/10.000 (cấp xã); 1/25.000 (cấp huyện và 1/50.000 (cấp vùng) về hiện trạng khô hạn vùng chỉ dẫn địa lý cà phê.
|
Bộ cơ sở dữ liệu không gian thể hiện được sự phân bố không gian về hiện trạng bản đồ đều xây dựng trên nền bản đồ VN 2000 với tỉ lệ 1/10.000 (cấp xã); 1/25.000 (cấp huyện và 1/50.000 (cấp vùng) về hiện trạng khô hạn vùng chỉ dẫn địa lý cà phê.
|
|
i
|
Bộ dữ liệu không gian gồm: 83 bản đồ cấp xã (dạng số); 09 bản đồ cấp huyện (dạng số); 01 bản đồ cấp vùng (dạng số và giấy) hiện trạng liên kết vùng chỉ dẫn địa lý cà phê
|
Bộ cơ sở dữ liệu không gian thể hiện được sự phân bố không gian về hiện trạng bản đồ đều xây dựng trên nền bản đồ VN 2000 với tỉ lệ 1/10.000 (cấp xã); 1/25.000 (cấp huyện và 1/50.000 (cấp vùng) về hiện trạng liên kết vùng chỉ dẫn địa lý cà phê.
|
Bộ cơ sở dữ liệu không gian thể hiện được sự phân bố không gian về hiện trạng bản đồ đều xây dựng trên nền bản đồ VN 2000 với tỉ lệ 1/10.000 (cấp xã); 1/25.000 (cấp huyện và 1/50.000 (cấp vùng) về hiện trạng liên kết vùng chỉ dẫn địa lý cà phê.
|
|
1.1.2
|
Bộ cơ sở dữ liệu thuộc tính về
|
a
|
Hiện trạng sản xuất cà phê:
|
|
|
|
-
|
Bộ bảng biểu số liệu hiện trạng sản xuất cà phê vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk với các thông tin thuộc tính: (1) diện tích cà phê tưới nước mặt, nước ngầm; (2) diện tích cà phê chuyên canh, xen canh; (3) diện tích cà phê tái canh (83 xã, 09 huyện/thị/thành phố; vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk)
|
Các dữ liệu thuộc tính có độ tin cậy, xác thực; được trình bày theo kết cấu hệ thống và logic, dễ tra cứu thể hiện thông tin về (1) diện tích cà phê tưới nước mặt, nước ngầm; (2) diện tích cà phê chuyên canh, xen canh; (3) diện tích cà phê tái canh
|
Các dữ liệu thuộc tính có độ tin cậy, xác thực; được trình bày theo kết cấu hệ thống và logic, dễ tra cứu thể hiện thông tin về (1) diện tích cà phê tưới nước mặt, nước ngầm; (2) diện tích cà phê chuyên canh, xen canh; (3) diện tích cà phê tái canh
|
|
-
|
Báo cáo đánh giá hiện trạng sản xuất cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh Đắk Lắk các thông tin thuộc tính: (1) diện tích cà phê tưới nước mặt, nước ngầm; (2) diện tích cà phê chuyên canh, xen canh; (3) diện tích cà phê tái canh (83 xã, 09 huyện/thị/thành phố; vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk).
|
|
b
|
Hiện trạng tuổi và giống cà phê:
|
-
|
Bộ bảng biểu số liệu về hiện trạng hiện trạng tuổi và giống cà phê vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk (83 xã, 09 huyện/thị/thành phố; vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk)
|
Các dữ liệu thuộc tính có độ tin cậy, xác thực; được trình bày theo kết cấu hệ thống và logic, dễ tra cứu với các thông tin:
- Tuổi cà phê: theo các nhóm tuổi sau: Diện tích cà phê theo nhóm tuổi: <4 tuổi; 4 -10 tuổi và >10- 20 tuổi: >20 tuổi.
- Giống cà phê: theo các nhóm giống sau: Diện tích cà phê vối giống cũ; Diện tích cà phê vối giống mới
|
Các dữ liệu thuộc tính có độ tin cậy, xác thực; được trình bày theo kết cấu hệ thống và logic, dễ tra cứu với các thông tin:
- Tuổi cà phê: theo các nhóm tuổi sau: Diện tích cà phê theo nhóm tuổi: <4 tuổi; 4 -10 tuổi và >10- 20 tuổi: >20 tuổi.
- Giống cà phê: theo các nhóm giống sau: Diện tích cà phê vối giống cũ; Diện tích cà phê vối giống mới
|
|
-
|
Báo cáo đánh giá hiện trạng tuổi và giống cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh ĐắkLắk (83 xã, 09 huyện/thị/thành phố; vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk).
|
|
c
|
Hiện trạng về đất trồng cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh ĐắkLắk
|
-
|
Bộ bảng biểu số liệu về phân loại đất trồng cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh ĐắkLắk
|
Các dữ liệu thuộc tính có độ tin cậy, xác thực; được trình bày theo kết cấu hệ thống và logic, dễ tra cứu thể hiện thông tin về đất trồng cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh ĐắkLắk
|
Các dữ liệu thuộc tính có độ tin cậy, xác thực; được trình bày theo kết cấu hệ thống và logic, dễ tra cứu thể hiện thông tin về đất trồng cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh ĐắkLắk
|
|
-
|
Báo cáo đánh giá đất đai cho cây cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh Đắk Lắk
|
|
d
|
Hiện trạng về độ phì đất trồng cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh ĐắkLắk
|
-
|
Báo cáo đánh giá độ phì của đất cho cây cà phê các thời kỳ sinh trưởng vùng chỉ dẫn địa lý cà phê
|
Các dữ liệu thuộc tính có độ tin cậy, xác thực; được trình bày theo kết cấu hệ thống và logic, dễ tra cứu thể hiện các thông tin về độ phì đất trồng cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh ĐắkLắk
|
Các dữ liệu thuộc tính có độ tin cậy, xác thực; được trình bày theo kết cấu hệ thống và logic, dễ tra cứu thể hiện các thông tin về độ phì đất trồng cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh ĐắkLắk
|
|
e
|
Phân hạng thích hợp đất đai vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh Đắk Lắk
|
-
|
Bộ bảng biểu diện tích phân hạng thích hợp đất đai vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk
|
Các dữ liệu thuộc tính có độ tin cậy, xác thực; được trình bày theo kết cấu hệ thống và logic, dễ tra cứu thể hiện các thông tin về phân hạng thích hợp đất đai vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk
|
Các dữ liệu thuộc tính có độ tin cậy, xác thực; được trình bày theo kết cấu hệ thống và logic, dễ tra cứu thể hiện các thông tin về phân hạng thích hợp đất đai vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk
|
|
-
|
Báo cáo đánh giá phân hạng thích hợp đất đai vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk
|
|
f
|
Lượng phân bón hợp lý cho cà phê các thời kỳ sinh trưởng vùng chỉ dẫn địa lý cà phê
|
-
|
Báo cáo đánh giá về dinh dưỡng, thực trạng sử dụng phân bón cho cây cà phê và đề xuất sử dụng phân bón hợp lý cho cà phê các thời kỳ sinh trưởng vùng chỉ dẫn địa lý cà phê
|
Các dữ liệu thuộc tính có độ tin cậy, xác thực; được trình bày theo kết cấu hệ thống và logic, dễ tra cứu thể hiện các thông tin về lượng phân bón hợp lý cho cà phê các thời kỳ sinh trưởng vùng chỉ dẫn địa lý cà phê
|
Các dữ liệu thuộc tính có độ tin cậy, xác thực; được trình bày theo kết cấu hệ thống và logic, dễ tra cứu thể hiện các thông tin về lượng phân bón hợp lý cho cà phê các thời kỳ sinh trưởng vùng chỉ dẫn địa lý cà phê
|
|
g
|
Hiện trạng các dịch hại phổ biến trên cây cà phê vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk
|
-
|
Bộ bảng biểu số liệu hiện trạng các dịch hại phổ biến trên cây cà phê vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk (83 xã, 09 huyện/thị/thành phố; vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk)
|
Các dữ liệu thuộc tính có độ tin cậy, xác thực; được trình bày theo kết cấu hệ thống và logic, dễ tra cứu thể hiện các thông tin về các dịch hại phổ biến trên cây cà phê vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk
|
Các dữ liệu thuộc tính có độ tin cậy, xác thực; được trình bày theo kết cấu hệ thống và logic, dễ tra cứu thể hiện các thông tin về các dịch hại phổ biến trên cây cà phê vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk
|
|
-
|
Báo cáo đánh giá hiện trạng các dịch hại phổ biến trên cây cà phê vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh Đắk Lắk (83 xã, 09 huyện/thị/thành phố; vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk)
|
|
h
|
Hiện trạng khô hạn đối với cây cà phê vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk
|
-
|
Bộ bảng biểu số liệu về hiện trạng khô hạn tại các xã, huyện và toàn vùng chỉ dẫn địa lý theo các cấp hạn vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh ĐắkLắk (83 xã, 09 huyện/thị/thành phố; vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk).
|
Các dữ liệu thuộc tính có độ tin cậy, xác thực; được trình bày theo kết cấu hệ thống và logic, dễ tra cứu thể hiện các thông tin về khô hạn đối với cây cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh ĐắkLắk
|
Các dữ liệu thuộc tính có độ tin cậy, xác thực; được trình bày theo kết cấu hệ thống và logic, dễ tra cứu thể hiện các thông tin về khô hạn đối với cây cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh ĐắkLắk
|
|
-
|
Báo cáo đánh giá hiện trạng về khô hạn đối với cây cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh Đắk Lắk theo các cấp hạn vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh ĐắkLắk (83 xã, 09 huyện/thị/thành phố; vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk).
|
|
i
|
Hiện trạng vùng liên kết sản xuất cà phê vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk.
|
-
|
Bộ bảng biểu số liệu về hiện trạng liên kết sản xuất cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh ĐắkLắk (83 xã, 09 huyện/thị/thành phố; vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk
|
Các dữ liệu thuộc tính có độ tin cậy, xác thực; được trình bày theo kết cấu hệ thống và logic, dễ tra cứu thể hiện các thông tin về liên kết sản xuất cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh Đắk Lắk
|
Các dữ liệu thuộc tính có độ tin cậy, xác thực; được trình bày theo kết cấu hệ thống và logic, dễ tra cứu thể hiện các thông tin về liên kết sản xuất cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh Đắk Lắk.
|
|
-
|
Báo cáo đánh giá hiện trạng về liên kết sản xuất cà phê vùng chỉ dẫn địa lý tỉnh ĐắkLắk (83 xã, 09 huyện/thị/thành phố; vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk)
|
|
1.2
|
Giải pháp công nghệ của bộ cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý và phát triển sản xuất cà phê
|
1.2.1
|
Phần mềm quản trị để kết nối được với một số hệ thống thông tin hiện có của Trung ương và địa phương liên quan đến vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk
|
-
|
Phần mềm hệ thống đầu chờ kết nối mở nhằm trao đổi, thu thập thông tin từ các hệ thống thông tin hiện có của Trung ương và địa phương liên quan đến vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk dựa trên nền tảng Web-Service kèm theo thuyết minh hướng dẫn sử dụng.
|
Đáp ứng được yêu cầu kết nối giữa hệ thống thông tin phục vụ quản lý và phát triển sản xuất vùng chỉ dẫn địa lý cà phê ĐắkLắk kết nối được với các hệ thống thông tin hiện có của Trung ương và địa phương có liên quan đến vùng chỉ dẫn địa lý.
|
Đáp ứng được yêu cầu kết nối giữa hệ thống thông tin phục vụ quản lý và phát triển sản xuất vùng chỉ dẫn địa lý cà phê ĐắkLắk kết nối được với các hệ thống thông tin hiện có của Trung ương và địa phương có liên quan đến vùng chỉ dẫn địa lý.
|
|
-
|
Phần mềm mô đun hỗ trợ kết nối với hệ thống truy xuất nguồn gốc CheckVn kèm theo thuyết minh hướng dẫn sử dụng.
|
Phần mềm phục vụ cho truy suất nguồn gốc và kết nối được với hệ thống truy xuất nguồn gốc VnCheck.
|
Phần mềm phục vụ cho truy suất nguồn gốc và kết nối được với hệ thống truy xuất nguồn gốc VnCheck.
|
|
1.2.2
|
Phần mềm để tra cứu thông tin thuộc tính kèm theo thuyết minh hướng dẫn sử dụng
|
-
|
Phần mềm để tra cứu thông tin thuộc tính kèm theo thuyết minh hướng dẫn sử dụng
|
Phần mềm đáp ứng được yêu cầu tra cứu được các thông tin thuộc tính như: (1) hiện trạng cà phê (diện tích cà phê tưới nước mặt, nước ngầm, diện tích cà phê chuyên canh, xen canh, tái canh và diện tích cà phê phát triển bền vững); (2) Tuổi và giống cà phê; (3) các dịch hại phổ biến trên cây cà phê; (4) về hiện trạng khô hạn đối với cây cà phê; (5) vùng liên kết sản xuất cà phê vùng chỉ dẫn địa lý; (6) loại đất trồng, mức độ thích hợp của đất đai, độ phì của đất, lượng phân bón hợp lý cho cây cà phê các thời kỳ sinh trưởng toàn vùng chỉ dẫn địa lý … được ứng dụng trên Web và điện thoại di động để phục vụ cho công tác quản lý và phát triển sản xuất cà phê vùng chỉ dẫn địa lý mang lại hiệu quả cao.
|
Phần mềm đáp ứng được yêu cầu tra cứu được các thông tin thuộc tính như: (1) hiện trạng cà phê (diện tích cà phê tưới nước mặt, nước ngầm, diện tích cà phê chuyên canh, xen canh, tái canh và diện tích cà phê phát triển bền vững); (2) Tuổi và giống cà phê; (3) các dịch hại phổ biến trên cây cà phê; (4) về hiện trạng khô hạn đối với cây cà phê; (5) vùng liên kết sản xuất cà phê vùng chỉ dẫn địa lý; (6) loại đất trồng, mức độ thích hợp của đất đai, độ phì của đất, lượng phân bón hợp lý cho cây cà phê các thời kỳ sinh trưởng toàn vùng chỉ dẫn địa lý … được ứng dụng trên Web và điện thoại di động để phục vụ cho công tác quản lý và phát triển sản xuất cà phê vùng chỉ dẫn địa lý mang lại hiệu quả cao.
|
|
1.2.3
|
Phần mềm phục vụ cảnh báo những điều kiện bất thường có thể ảnh hưởng đến năng suất và quá trình sinh trưởng cây cà phê kèm theo thuyết minh hướng dẫn sử dụng (độ chính xác 85 - 90%)
|
-
|
Phần mềm phục vụ cảnh báo những điều kiện bất thường có thể ảnh hưởng đến năng suất và quá trình sinh trưởng cây cà phê kèm theo thuyết minh hướng dẫn sử dụng
|
Hệ phần mềm đáp ứng được các yêu cầu cảnh báo hạn toàn vùng chỉ dẫn địa lý như: Thời hạn cảnh báo hạn hán: trước 10 ngày, 1 tháng và 3 tháng với các mức: (1) Bắt đầu hạn; (2) hạn nhẹ; (3) hạn vừa; (4) hạn nặng; (5) hạn rất nặng được ứng dụng trên Web và điện thoại di động để phục vụ cho công tác quản lý và phát triển sản xuất cà phê vùng chỉ dẫn địa lý mang lại hiệu quả cao.
|
Hệ phần mềm đáp ứng được các yêu cầu cảnh báo hạn toàn vùng chỉ dẫn địa lý như: Thời hạn cảnh báo hạn hán: trước 10 ngày, 1 tháng và 3 tháng với các mức: (1) Bắt đầu hạn; (2) hạn nhẹ; (3) hạn vừa; (4) hạn nặng; (5) hạn rất nặng được ứng dụng trên Web và điện thoại di động để phục vụ cho công tác quản lý và phát triển sản xuất cà phê vùng chỉ dẫn địa lý mang lại hiệu quả cao.
|
|
1.2.4
|
Phần mềm hỗ trợ ra quyết định phục vụ quản lý và phát triển sản xuất cà phê kèm theo thuyết minh hướng dẫn sử dụng (độ chính xác 85 - 90%)
|
-
|
Phần mềm dự báo giá kèm theo thuyết minh hướng dẫn sử dụng (độ chính xác 85 - 90%)
|
Hệ thống phần mềm hỗ trợ ra các quyết định quy mô vùng chỉ dẫn địa lý phù hợp với giá cả thị trường phục vụ quản lý và phát triển sản xuất cà phê hiệu quả cao được ứng dụng trên Web và điện thoại di động để phục vụ cho công tác quản lý và phát triển sản xuất cà phê vùng chỉ dẫn địa lý mang lại hiệu quả cao.
|
Hệ thống phần mềm hỗ trợ ra các quyết định quy mô vùng chỉ dẫn địa lý phù hợp với giá cả thị trường phục vụ quản lý và phát triển sản xuất cà phê hiệu quả cao được ứng dụng trên Web và điện thoại di động để phục vụ cho công tác quản lý và phát triển sản xuất cà phê vùng chỉ dẫn địa lý mang lại hiệu quả cao.
|
|
-
|
Phần mềm hỗ trợ ra quyết định kèm theo thuyết minh hướng dẫn sử dụng (độ chính xác 85 - 90%)
|
|
2
|
Mô hình thực nghiệm hệ thống thông tin phục vụ quản lý và phát triển sản xuất cà phê bền vững thí điểm tại vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh Đắk Lắk
|
2.1
|
Mô hình thực nghiệm vận hành hệ thống thông tin phục vụ quản lý và phát triển sản xuất cà phê bền vững thí điểm tại vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk tại Công ty Cổ phần Cà phê Ea Pốk tại thị trấn Ea Pốk - huyện Cưm’gar - tỉnh ĐắkLắk
|
Hệ thống thông tin được thực nghiệm tại Công ty Cổ phần Cà phê Ea Pốk tại thị trấn Ea Pốk - huyện Cưm’gar - tỉnh ĐắkLắk trên quy mô 45 hộ với quy mô diện tích cà phê tối thiểu 90 ha cà phê.
|
Hệ thống thông tin được thực nghiệm tại Công ty Cổ phần Cà phê Ea Pốk tại thị trấn Ea Pốk - huyện Cưm’gar - tỉnh ĐắkLắk trên quy mô 45 hộ với quy mô diện tích cà phê tối thiểu 90 ha cà phê.
|
|
2.2
|
Mô hình thực nghiệm vận hành hệ thống thông tin phục vụ quản lý và phát triển sản xuất cà phê bền vững thí điểm tại vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk tại Công ty TNHH hai thành viên Cà phê Cư pul - xã Hòa Đông - huyện KrôngPắc - tỉnh ĐắkLắk
|
Hệ thống thông tin được thực nghiệm tại Công ty TNHH hai thành viên Cà phê Cư pul - xã Hòa Đông - huyện KrôngPắc - tỉnh ĐắkLắk trên quy mô 30 hộ với quy mô diện tích cà phê tối thiểu 60 ha.
|
Hệ thống thông tin được thực nghiệm tại Công ty TNHH hai thành viên Cà phê Cư pul - xã Hòa Đông - huyện KrôngPắc - tỉnh ĐắkLắk trên quy mô 30 hộ với quy mô diện tích cà phê tối thiểu 60 ha.
|
|
2.3
|
Mô hình thực nghiệm vận hành hệ thống thông tin phục vụ quản lý và phát triển sản xuất cà phê bền vững thí điểm tại vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh ĐắkLắk tại HTX Sản xuất Nông nghiệp Thương mại Dịch vụ xã Ea Tóh - huyện Krông Năng.
|
Hệ thống thông tin được thực nghiệm tại HTX Sản xuất Nông nghiệp Thương mại Dịch vụ xã Ea Tóh - huyện Krông Năng trên quy mô 25 hộ với quy mô diện tích cà phê tối thiểu 50 ha.
|
Hệ thống thông tin được thực nghiệm tại HTX Sản xuất Nông nghiệp Thương mại Dịch vụ xã Ea Tóh - huyện Krông Năng trên quy mô 25 hộ với quy mô diện tích cà phê tối thiểu 50 ha.
|
|
2.4
|
Báo cáo tổng kết mô hình thực nghiệm hệ thống thông tin phục vụ quản lý và phát triển sản xuất cà phê bền vững thí điểm tại vùng chỉ dẫn địa lý cà phê tỉnh Đắk Lắk
|
Kết quả thực hiện mô hình có độ tin cậy, xác thực
|
Kết quả thực hiện mô hình có độ tin cậy, xác thực
|
|
3
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài
|
Báo cáo viết rõ ràng, khoa học, thể hiện được toàn bộ kết quả đề tài theo nội dung nghiên cứu
|
Báo cáo viết rõ ràng, khoa học, thể hiện được toàn bộ kết quả đề tài theo nội dung nghiên cứu
|
|