Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị phát hiện, phòng chống xâm nhập mạng máy tính phục vụ phát triển chính phủ điện tử
2. Mã số: KC.01.28/16-20
3. Kinh phí
3.1. NSNN: 7.820,00 triệu đồng
3.2. Ngoài NSNN: 0
4. Thời gian thực hiện: 7/2019-12/2020, được gia hạn đến 08/2021
5. Cq chủ trì: Trường Đại học Công nghệ, Đại Học Quốc Gia Hà Nội
6. Chủ nhiệm: PGS.TS. Hà Quang Thuỵ
7. Thành viên thực hiện chính:
TT
|
Họ và tên
|
Tổ chức công tác
|
1
|
Hà Quang Thuỵ, PGS.TS
|
Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG HN
|
2
|
Nguyễn Hải Châu, PGS.TS
|
Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG HN
|
3
|
Trần Quang Đức, PGS.TS
|
Viện CNTT - Trường ĐHBK HN
|
4
|
Nguyễn Linh Giang, PGS. TS
|
Viện CNTT - Trường ĐHBK HN
|
5
|
Ngô Lam Trung, TS
|
Viện CNTT - Trường ĐHBK HN
|
6
|
Trần Hải Anh, TS
|
Viện CNTT - Trường ĐHBK HN
|
7
|
Bùi Trọng Tùng, ThS
|
Viện CNTT - Trường ĐHBK HN
|
8
|
Nguyễn Trí Thành, PGS.TS
|
Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG HN
|
9
|
Vũ Bá Duy, ThS
|
Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG HN
|
10
|
Nguyễn Hoài Sơn, PGS.TS
|
Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG HN
|
11
|
Dư Phương Hạnh, ThS
|
Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG HN
|
12
|
Phạm Hải Đăng, ThS
|
Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG HN
|
13
|
Phùng Văn Trọng, ThS
|
Trung tâm CNTT – Bộ GTVT
|
14
|
Hoàng Mạnh Cường, ThS
|
Trung tâm CNTT – Bộ GTVT
|
15
|
Trần Tiềm, ThS
|
Trung tâm CNTT – Bộ GTVT
|
16
|
Lê Thùy Dung, ThS
|
Trung tâm CNTT – Bộ GTVT
|
17
|
Đào Tuấn Hùng, TS
|
Viện 10 - Bộ Tư Lệnh 86
|
18
|
Lê Xuân Đức, TS
|
Viện 10 - Bộ Tư Lệnh 86
|
19
|
Phạm Thị Huyền, TS
|
Viện 10- Bộ Tư Lệnh 86
|
20
|
Nguyễn Trọng Hải, TS
|
Viện 10 - Bộ Tư Lệnh 86
|
8 Tổ chức đánh giá, nghiệm thu (dự kiến)
8.1. Thời gian: Tháng 12/2021
8.2. Địa điểm: Bộ Khoa học và Công nghệ, 113 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Nội dung báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ:
Chi tiết được đăng tải tại tệp đính kèm.
Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia mã số: KC.01.21/16-20