I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài:
Mã số đề tài, dự án: Nghiên cứu điều chế dược chất phóng xạ 18F-choline dùng cho PET/CT chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt
Mã số: KC .05.11/16-20
Chương trình: KC.05/16-20
2. Mục tiêu nhiệm vu:
- Chế tạo được máy tổng hợp dược chất phóng xạ 18F-Choline;
- Xây dựng được quy trình tổng hợp và kiểm nghiệm dược chất phóng xạ 18F-Choline;
- Điều chế được dược chất phóng xạ 18F-Choline đủ tiêu chuẩn Bộ Y tế cấp phép sử dụng;
- Đánh giá được tính hiệu quả, an toàn của dược chất phóng xạ 18F- Choline trên động vật thực nghiệm
3. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên: TS. Vũ Thanh Quang
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
5. Tổng kinh phí thực hiện: 5.020 triệu đồng
Trong đó kinh phí từ NSKH: 5.020 triệu đồng.
Kinh phí từ nguồn khác: 0 triệu đồng.
6. Thời gian thực hiện: 30 tháng
Bắt đầu: 6/2018
Kết thúc 12/2020
Thời gian thực hiện theo văn bản điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyển:
- Lần 1: Hết tháng 04/2021
- Lần 2
7. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh khoa học, học vị
|
Cơ quan công tác
|
1
|
TS., Vũ Thanh Quang
|
Nghiên cứu viên, TS
|
Bệnh viện TƯQĐ108
|
2
|
Th.S. Nguyễn Khắc Thất
|
Nghiên cứu viên, ThS.
|
Bệnh viện TƯQĐ108
|
3
|
ThS., Hà Ngọc Khóan
|
Nghiên cứu viên, ThS.
|
Bệnh viện TƯQĐ108
|
4
|
ThS., Bùi Thanh Rin
|
Nghiên cứu viên, ThS.
|
Bệnh viện TƯQĐ108
|
5
|
ThS., Trần Văn Diện
|
Nghiên cứu viên, ThS.
|
Bệnh viện TƯQĐ108
|
6
|
ThS., Nguyễn Trung Dũng
|
Nghiên cứu viên, ThS.
|
Bệnh viện TƯQĐ108
|
7
|
KS., Bùi Quang Khải
|
Nghiên cứu viên, KS.
|
Bệnh viện TƯQĐ108
|
8
|
TS., Đàm Nguyên Bình
|
Nghiên cứu viên, TS
|
Bệnh viện TƯQĐ108
|
9
|
PGS., TS. Lê Ngọc Hà
|
Nghiên cứu viên, PGS., TS
|
Bệnh viện TƯQĐ108
|
II. Nội dung tự đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
Chi tiết được đăng tải tại tệp đính kèm:
Báo cáo kết quả tự đánh giá nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia mã số: KC .05.11/16-20 (.pdf)
Báo cáo kết quả tự đánh giá nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia mã số: KC .05.11/16-20 (.doc)