I. Thông tin chung về nhiệm vụ:
1. Tên nhiệm vụ, mã số: Nghiên cứu xây dựng và triển khai một số mô hình giảm thiểu và xử lý chất thải phù hợp với các điều kiện tự nhiên đặc thù tại vùng nông thôn đồng bằng sông Cửu Long - Mã số: KC.08/16-20
Thuộc:
- Chương trình: “Nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai”
- Khác (ghi cụ thể):
2. Mục tiêu nhiệm vụ:
Mục tiêu của nghiên cứu này là từ việc đánh giá được hiện trạng các vấn đề về môi trường liên quan đến hoạt động sản xuất và dân sinh của dân cư nông thôn ở 3 vùng sinh thái đặc thù là vùng ngọt, vùng bị nhiễm mặn, và vùng bị nhiễm phèn (cùng các khu vực trung gian, chuyển tiếp), để từ đó đề xuất, phát triển và triển khai xây dựng trình diễn được một số mô hình giảm thiểu và xử lý chất thải trên cơ sở khép kín các dòng nguyên vật liệu, chất thải và năng lượng phù hợp với điều kiện tự nhiên đặc thù gắn với hệ sinh thái ngọt, mặn và phèn tại vùng nông thôn Đồng bằng sông Cửu Long nhất là tại các vùng khó khăn (bị nhiễm mặn và nhiễm phèn). Các mục tiêu cụ thể như sau:
- Đánh giá được hiện trạng phát sinh chất thải và tình hình áp dụng các mô hình giảm thiểu và xử lý chất thải ở các vùng sinh thái mặn, ngọt và phèn tại vùng nông thôn Đồng bằng sông Cửu Long.
- Đề xuất được bộ tiêu chí và nội dung chi tiết các chỉ số lựa chọn mô hình tích hợp trên cơ sở khép kín các dòng nguyên vật liệu, chất thải và năng lượng gắn với hệ sinh thái mặn, ngọt và phèn tại vùng nông thôn Đồng bằng sông Cửu Long.
- Triển khai thành công 03 mô hình quy mô hộ gia đình, 03 mô hình cụm dân cư ngăn ngừa giảm thiểu ô nhiễm tích hợp trên cơ sở khép kín các dòng nguyên vật liệu, chất thải và năng lượng từ các hoạt động công, nông nghiệp và dân sinh điển hình tại 3 địa bàn khác nhau điển hình ở vùng mặn, ngọt và phèn tại khu vực nông thôn ĐBSCL.
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ: NCS. ThS NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
5. Tổng kinh phí thực hiện: 6.800 triệu đồng.
Trong đó, kinh phí từ ngân sách SNKH: 6.800 triệu đồng.
Kinh phí từ nguồn khác: triệu đồng.
6. Thời gian thực hiện theo Hợp đồng:
Bắt đầu: 06/2018
Kết thúc: 11/2020
Thời gian thực hiện theo văn bản điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền (nếu có): Gia hạn 04 tháng đến tháng 03/2021 (QĐ số 3074/QĐ-BKHCN ngày 11/11/2020).
7. Danh sách thành viên chính thực hiện nhiệm vụ nêu trên gồm:
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh khoa học, học vị
|
Đơn vị công tác
|
1
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
Nghiên cứu sinh,Thạc sĩ
|
Viện MT&TN
|
2
|
Lê Quốc Vĩ
|
Thạc sĩ
|
Viện MT&TN
|
3
|
Chế Đình Lý
|
Phó giáo sư, Tiến sĩ
|
Viện MT&TN
|
4
|
Lê Đức Trung
|
Phó giáo sư, Tiến sĩ
|
Viện MT&TN
|
5
|
Hồ Thị Thiên Kim
|
Nghiên cứu sinh,Thạc sĩ
|
Chi cục BVMT Tiền Giang
|
6
|
Lê Thị Kim Oanh
|
Phó giáo sư, Tiến sĩ
|
ĐH Văn Lang TPHCM
|
7
|
Nguyễn Như Hiển
|
Nghiên cứu sinh,Thạc sĩ
|
Trung tâm công nghệ môi trường (CEFINEA)
|
8
|
Đỗ Thị Thu Huyền
|
Tiến sĩ
|
Viện MT&TN
|
9
|
Trần Văn Thanh
|
Tiến sĩ
|
TT Khảo kiệm nghiệm phân bón Quốc gia
|
10
|
Lê Thanh Hải
|
Giáo sư, Tiến sĩ
|
Viện MT&TN
|