Tổng kinh phí: 7.180 triệu đồng, trong đó:
+ Kinh phí từ ngân sách SNKH: 7.180 triệu đồng.
+ Kinh phí từ nguồn khác: 0 triệu đồng
Thời gian thực hiện: Từ tháng 6/2019 đến tháng 11/2020;
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Trường Đại học Y Dược Hải Phòng;
Chủ nhiệm nhiệm vụ: PGS.TS. Nguyễn Văn Khải;
Các thành viên tham gia thực hiện chính nhiệm vụ:
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh
khoa học
|
Cơ quan công tác
|
1
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Khải
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng
|
2
|
ThS. Nguyễn Thị Minh Ngọc
|
Thư ký đề tài
|
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng
|
3
|
GS.TS. Phạm Văn Thức
|
Thành viên chính
|
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng
|
4
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Ba
|
Thành viên chính
|
Học viện Quân Y
|
5
|
PGS.TS. Hồ Anh Sơn
|
Thành viên chính
|
Học viện Quân Y
|
6
|
TS. Nguyễn Văn Chuyên
|
Thành viên chính
|
Học viện Quân Y
|
7
|
PGS.TS. Phạm Minh Khuê
|
Thành viên chính
|
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng
|
8
|
ThS. Nguyễn Thị Tuyết Thu
|
Thành viên chính
|
Viện Vệ sinh Dịch tễ TW
|
9
|
GS.TS. Đặng Đức Anh
|
Thành viên chính
|
Viện Vệ sinh Dịch tễ TW
|
10
|
ThS. Mạc Văn Trọng
|
Thành viên chính
|
Công ty Vắc xin và sinh phẩm số 1 (VABIOTECH)
|
11
|
CN. Phạm Hà Thu
|
Thành viên chính
|
Công ty Vắc xin và sinh phẩm số 1 (VABIOTECH)
|
12
|
TS. Nguyễn Bảo Trân
|
Thành viên chính
|
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng
|
13
|
ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình
|
Thành viên chính
|
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng
|
14
|
TS. Nguyễn Thị Thu Thảo
|
Thành viên chính
|
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng
|
15
|
ThS. Ngô Quý Lâm
|
Thành viên chính
|
Học viện Quân Y
|
16
|
PGS.TS. Vũ Văn Du
|
Thành viên chính
|
Bệnh viện Phụ sản TW
|
17
|
BS CKII. Lê Danh Xuân
|
Thành viên chính
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai
|
18
|
ThS. Tống Đức Minh
|
Thành viên chính
|
Học viện Quân Y
|
19
|
BS. Nguyễn Hoàng Trung
|
Thành viên chính
|
Học viện Quân Y
|
1. Thời gian, địa điểm dự kiến tổ chức đánh giá, nghiệm thu: Tháng 01/2021, tại Trụ sở Bộ Khoa học và Công nghệ, 113 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
2. Tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ:
Chi tiết được đăng tải tại tệp đính kèm.
Thông tin kết quả nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia mã số KC.10.41/16-20
Báo cáo tự đánh giá kết quả nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia mã số KC.10.41/16-20