Stt
|
Tên tổ chức
|
Số GCN
|
Cấp mới
|
Thay đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
|
1. |
Trung tâm nghiên cứu giáo dục đặc biệt MIDORI
|
A-1944
|
X
|
|
|
2. |
Viện kinh tế chính trị học
|
A-1941
|
X
|
|
|
3. |
Trung tâm tư vấn và truyền thông môi trường
|
A-1541
|
|
X
|
|
4. |
Đài khí tượng thủy văn khu vực Việt Bắc
|
A-1942
|
X
|
|
|
5. |
Viện nghiên cứu định cư
|
A-585
|
|
X
|
|
6. |
Viện Nghiên cứu đổi mới và Phát triển
|
A-1946
|
X
|
|
|
7. |
Viện Khoa học kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
|
A-1945
|
X
|
|
|
8. |
Viện nghiên cứu phát triển bền vững vùng
|
A-909
|
|
X
|
|
9. |
Viện nghiên cứu phát triển phương Đông
|
A-556
|
|
X
|
|
10. |
Viện nghiên cứu ứng dụng công nghệ và phát triển nhân lực
|
A-1948
|
X
|
|
|
11. |
Trường Đại học Công nghệ miền Đông
|
A-1949
|
X
|
|
|
12. |
Viện kiến trúc quốc gia
|
A-1207
|
|
X
|
|
13. |
Trung tâm thông tin và dự báo
|
A-856
|
|
X
|
|
14. |
Viện chiến lược và chính sách KH&CN
|
A-1950
|
X
|
|
|
15. |
Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng quản lý KH&CN
|
A-1947
|
X
|
|
|
16. |
Trung tâm Nghiên cứu và phát triển công nghệ tự động
|
A-194
|
|
X
|
|
17. |
Viện Nhiệt đới môi trường
|
A-156
|
|
X
|
|
18. |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên – môi trường biển khu vực phía Bắc
|
A-1951
|
X
|
|
|
19. |
Trung tâm tư vấn phát triển thương hiệu Việt Nam
|
A-1731
|
|
X
|
|
20. |
Viện thông tin, đào tạo và tiêu chuẩn hóa
|
A-830
|
|
X
|
|
21. |
Viện pháp luật kinh doanh và đầu tư châu Âu
|
A-1238
|
|
X
|
|
22. |
Phân viện khoa học khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
A-1221
|
|
X
|
|
23. |
Viện nghiên cứu phát triển giáo dục Việt Mỹ
|
A-1953
|
X
|
|
|
24. |
Viện phát triển doanh nghiệp
|
A-434
|
|
X
|
|
25. |
Viện ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông
|
A-1888
|
|
X
|
|
26. |
Trung tâm nghiên cứu giáo dục thanh thiếu niên quốc tế
|
A-1952
|
X
|
|
|
27. |
Viện nghiên cứu và phát triển Đạo Mẫu Việt Nam
|
A-1954
|
X
|
|
|