STT
|
Tên tổ chức
|
Số GCN
|
Cấp mới
|
Thay đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
|
1. |
Viện Lý học phương Đông
|
A-453
|
|
X
|
|
2. |
Viện khoa học – phát triển sáng tạo Việt Nam
|
A-1929
|
X
|
|
|
3. |
Viện nghiên cứu Blockchain miền Nam
|
A-1937
|
X
|
|
|
4. |
Trung tâm nghiên cứu, tư vấn và chuyển giao công nghệ về kinh tế môi trường
|
A-1602
|
|
X
|
|
5. |
Viện Công nghệ nông nghiệp hữu cơ Việt Nam
|
A-1931
|
X
|
|
|
6. |
Liên hiệp Khoa học sản xuất địa chất Nam Bộ
|
A-115
|
|
X
|
|
7. |
Trung tâm nghiên cứu thủy văn và hải văn
|
A-1930
|
X
|
|
|
8. |
Trung tâm KHCN Nuôi biển Việt Nam
|
A-1939
|
X
|
|
|
9. |
Trung tâm quan trắc môi trường miền Bắc
|
A-1108
|
|
X
|
|
10. |
Viện nghiên cứu, ứng dụng và tư vấn môi trường
|
A-1932
|
X
|
|
|
11. |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe cộng đồng Đức Chỉnh
|
A-1935
|
X
|
|
|
12. |
PTN trọng điểm Địa môi trường và ứng phó biến đổi khí hậu
|
A-1936
|
X
|
|
|
13. |
Trường Đại học quốc tế miền Đông
|
A-1934
|
X
|
|
|
14. |
Trung tâm dịch vụ chuyển giao công nghệ văn thư – lưu trữ
|
A-836
|
|
X
|
|
15. |
Trung tâm tư vấn và giáo dục đặc biệt Hạnh Phúc
|
A-1933
|
X
|
|
|
16. |
Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh
|
A-352
|
|
X
|
|
17. |
Trung tâm nghiên cứu phát triển kinh tế và công nghệ
|
A-1938
|
X
|
|
|
18. |
Trung tâm nghiên cứu hỗ trợ phát triển cộng đồng
|
A-276
|
|
X
|
|
19. |
Viện khoa học vật liệu
|
A-940
|
|
X
|
|
20. |
Viện nghiên cứu ứng dụng y học dân tộc và dưỡng sinh Việt
|
A-1132
|
|
X
|
|
21. |
Viện môi trường và tài nguyên
|
A-405
|
|
X
|
|
22. |
Viện kinh tế xây dựng
|
A-1394
|
|
X
|
|
23. |
Viện Khoa học phát triển tài năng Việt Nam
|
A-1940
|
X
|
|
|