Ngày 25/10/2016; 31/10/2016; 15/11/2016; 25/11/2016; 14/12/2016; 23/12/2016; 12/5/2017 và 28/3/2017, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia sau:
Quyết định 3148/QĐ-BKHCN (25/10/2016)
-
TCVN 11199: 2016 Công trình thủy lợi - Quy trình tưới lúa trên đất nhiễm mặn
-
TCVN 11362: 2016 Công trình thủy lợi - Kênh bê tông đúc sẵn- Thi công, nghiệm thu
Quyết định 3273/QĐ-BKHCN (31/10/2016)
-
TCVN 8710-16: 2016 Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn
-
TCVN 8710-17: 2016 Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 17: Bệnh sữa trên tôm hùm
-
TCVN 8710-39: 2016 Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 39: Bệnh viêm đường hô hấp mãn tính ở gà
Quyết định 3480/QĐ-BKHCN (15/11/2016)
-
TCVN 11346-1:2016 Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Gỗ nguyên được xử lý bảo quản -Phần 1: Phân loại độ sâu và lượng thuốc thấm
-
TCVN 11346-2:2016 Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Gỗ nguyên được xử lý bảo quản -Phần 2: Hướng dẫn lấy mẫu để xác định độ sâu và lượng thuốc thấm
-
TCVN 11347-1:2016 Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Tính năng của thuốc bảo quản gỗ khi xác định bằng phép thử sinh học – Phần 1: Chỉ dẫn chi tiết theo môi trường sử dụng
-
TCVN 11348:2016 Giải phẫu gỗ - Cây hạt trần – Thuật ngữ và định nghĩa
-
TCVN 11349:2016 Giải phẫu gỗ - Cây hạt kín – Thuật ngữ và định nghĩa
-
TCVN 11350:2016 Ván MDF chậm cháy
-
TCVN 11351:2016 Gỗ dán chậm cháy
-
TCVN 11352:2016 Ván sán composite gỗ nhựa
-
TCVN 11353:2016 Ván trang trí composite gỗ nhựa
-
TCVN 11354:2016 Nhà giâm hom cây lâm nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật chung
-
TCVN 11355:2016 Thuốc bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực chống mối gỗ ẩm – Phương pháp trong phòng thí nghiệm
-
TCVN 11356:2016 Thuốc bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực chống nấm gây biến màu gỗ – Phương pháp trong phòng thí nghiệm
-
TCVN 11366-1:2016 Rừng trồng – Yêu cầu về lập địa – Phần 1: Keo tai tượng và keo lai
-
TCVN 11366-2:2016 Rừng trồng – Yêu cầu về lập địa – Phần 2: Bạch đàn lai
Quyết định 3684/QĐ-BKHCN (25/11/2016)
-
TCVN 11368:2016 Thủy sản và sản phẩm thủy sản – Xác định dư lượng trifluranlin – Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC-MS)
-
TCVN 11369:2016 Thủy sản và sản phẩm thủy sản – Xác định dư lượng fluoroquinolone – Phương pháp sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ (LC-MS/MS)
-
TCVN 11370:2016 Thủy sản và sản phẩm thủy sản – Xác định dư lượng ethoxyquin – Phương pháp sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ (LC-MS/MS)
Quyết định 3956/QĐ-BKHCN (14/12/2016)
-
TCVN 11652:2016 Công trình thủy lợi – Thi công và nghiệm thu kết cầu bê tông và bê tông cốt thép trên mái dốc
-
TCVN 11676:2016 Công trình xây dựng – Phân cấp đá trong thi công
-
TCVN 11699:2016 Công trình thủy lợi – Đánh giá an toàn đập
Quyết định 4038/QĐ-BKHCN (23/12/2016)
-
TCVN 11540-1: 2016 Da cừu nguyên liệu – Phần 1: Mô tả các khuyết tật
-
TCVN 11540-2: 2016 Da cừu nguyên liệu – Phần 2: Định danh và phân vùng da
-
TCVN 11541-1:2016 Da dê nguyên liệu – Phần 1: Mô tả các khuyết tật
-
TCVN 11541-2:2016 Da dê nguyên liệu – Phần 2: Hướng dẫn phân tích theo khối lượng và kích cỡ
-
TCVN 11541-3:2016 Da dê nguyên liệu – Phần 3: Hướng dẫn phân loại theo khuyết tật
-
TCVN 11542:2016 Da cá sấu – Phân vùng da, mô tả các khuyết tật, phân loại theo khuyêt tật, kích thước ( chiều dài) và nguồn gốc
-
TCVN 11543:2016 Da đà điểu nguyên liệu – Mô tả các khuyết tật, hướng dẫn phân vùng da và phân loại theo khuyêt tật
-
TCVN 11544:2016 Da– Phép thử hóa – Phân tích định lượng tác nhân thuộc bằng phương pháp lọc
-
TCVN 11545:2016 Da– Phép thử hóa – Xác định hàm lượng thuộc trong tác nhân bằng phương pháp lọc
-
TCVN 11546-1:2016 Da trâu và da nghé – Phần 1: Mô tả các khuyết tật
-
TCVN 11546-2:2016 Da trâu và da nghé – Phần 2: Phân loại theo khối lượng và kích cỡ
-
TCVN 11546-3:2016 Da trâu và da nghé – Phần 3:Phân loại theo khuyết tật
Quyết định 600/QĐ-BKHCN (28/3/2017)
-
TCVN 11766:2017 Giống cây lâm nghiệp – Cây giống mắc ca
-
TCVN 11767:2017 Giống cây lâm nghiệp – Cây giống mây nếp
-
TCVN 11768:2017 Giống cây lâm nghiệp – Cây giống thảo quả
-
TCVN 11769:2017 Giống cây lâm nghiệp – Cây giống hồi
-
TCVN 11770:2017 Giống cây lâm nghiệp – Cây giống sa nhân tím
Quyết định 1159/QĐ-BKHCN (12/5/2017)
-
TCVN 8685-14:2017 Quy trình kiểm tra vắc xin – Phần 14: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi thể kính ở lợn
-
TCVN 8685-15:2017 Quy trình kiểm tra vắc xin – Phần 15: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do pasteurella multocida type D gây ra ở lợn
-
TCVN 8685-16:2017 Quy trình kiểm tra vắc xin – Phần 16: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở lợn
-
TCVN 8685-17:2017 Quy trình kiểm tra vắc xin – Phần 17: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm màng phổi ở lợn
-
TCVN 8685-18:2017 Quy trình kiểm tra vắc xin – Phần 18: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh newcastle
-
TCVN 8685-19:2017 Quy trình kiểm tra vắc xin – Phần 19: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh gumboro
-
TCVN 8683-15:2017 Giống vi sinh vật thú y- Phần 15: Quy trình giữ giống vi rút viêm gan vịt cường độc
-
TCVN 8683-16:2017 Giống vi sinh vật thú y- Phần 16: Quy trình giữ giống vi rút gumboro nhược độc chủng 2512
-
TCVN 8683-17:2017 Giống vi sinh vật thú y- Phần 17: Quy trình giữ giống vi khuẩn bordetella bronchiseptica
Tệp đính kèm: Các Quyết định công bố Tiêu chuẩn Quốc gia