CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 04 năm 2018
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
I. Thông tin chung về nhiệm vụ:
1. Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất phân vô cơ đa thành phần bằng công nghệ sử dụng khí nóng tạo hạt
Mã số: ĐM.14.DN/15
Thuộc: Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020.
2. Mục tiêu nhiệm vụ: Hoàn thiện, làm chủ công nghệ sản xuất phân vô cơ đa thành phần bằng công nghệ sử dụng khí nóng tạo hạt. Sản xuất được phân bón chuyên dùng hàm lượng dinh dưỡng cao phù hợp với điều kiện thổ nhưỡng, cây trồng của đồng bằng Sông Cửu Long.
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS. Nguyễn Đức Thịnh.
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Công ty TNHH Một thành viên On - Oanh.
5. Tổng kinh phí thực hiện: 91.000 triệu đồng.
- Trong đó, kinh phí từ ngân sách SNKH: 20.280 triệu đồng.
- Kinh phí từ nguồn khác: 70.720 triệu đồng.
6. Thời gian thực hiện:
- Bắt đầu (theo hợp đồng): 01/11/2015.
- Kết thúc (theo hợp đồng): 30/11/2017.
- Thời gian thực hiện theo văn bản điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền: 01/11/2015 – 31/05/2018.
7. Danh sách thành viên chính thực hiện nhiệm vụ nêu trên gồm:
Số
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh khoa học, học vị
|
Cơ quan công tác
|
1
|
Nguyễn Đức Thịnh
|
Thạc sỹ
|
Cty TNHH một thành viên On-Oanh
|
2
|
Trịnh Thị Mai Trang
|
Cử Nhân
|
Cty TNHH một thành viên On-Oanh
|
3
|
Võ Tuấn Toàn
|
Cử nhân
|
Cty Cổ phần phân bón và Dịch vụ tổng hợp Bình Định
|
4
|
Lê Văn Thiện
|
Cử nhân
|
Cty Cổ phần phân bón và Dịch vụ tổng hợp Bình Định
|
5
|
Nguyễn Tấn Quý
|
Thạc sỹ
|
Cty Cổ phần phân bón và Dịch vụ tổng hợp Bình Định
|
6
|
Nguyễn Đăng Nghĩa
|
Tiến Sỹ
|
Trung tâm Nghiên cứu và Tư vấn nông nghiệp Nhiệt Đới
|
7
|
Chu Văn Hách
|
Tiến sỹ
|
Viện lúa đồng bằng Sông Cửu Long
|
8
|
Trương Thanh Ka
|
Thạc sỹ
|
Viện môi trường Nông nghiệp
|
9
|
Đặng Tuấn Sang
|
Kỹ sư
|
Công ty TNHH một thành viên On-Oanh
|
II. Thời gian, địa điểm tổ chức đánh giá, nghiệm thu:
Thời gian: Tháng 8 năm 2018
Địa điểm: Trụ sở Bộ Khoa học và Công nghệ, 113 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
III. Nội dung tự đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
1. Về sản phẩm khoa học:
1.1. Danh mục sản phẩm đã hoàn thành:
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Chất lượng
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Dây chuyền thiết bị công nghệ sản xuất phân vô cơ đa thành phần bằng công nghệ sử dụng khí nóng tạo hạt công suất 50.000 tấn/năm
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
6.000 tấn các dạng sản phẩm phân vô cơ đa thành phần
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
Hồ sơ thiết kế dây chuyền công nghệ sản xuất phân vô cơ đa thành phần bẳng công nghệ sử dụng khí nóng tạo hạt được hội đồng khoa học cơ sở công nhận
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
Các quy trình công nghệ sản xuất các loại phân vô cơ đa thành phần bẳng công nghệ sử dụng khí nóng tạo hạt được hội đồng khoa học cơ sở công nhận
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
5
|
Các quy trình sử dụng các loại phân vô cơ đa thành phần được hội đồng khoa học cơ sở công nhận
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
6
|
Đào tạo được đội ngũ cán bộ công nghệ, kỹ thuật
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
7
|
Bài báo đăng trên tạp chí Khoa học và Công nghệ, báo Nông nghiệp
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
1.2. Danh mục sản phẩm khoa học dự kiến ứng dụng, chuyển giao (nếu có):
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thời gian dự kiến ứng dụng
|
Cơ quan dự kiến ứng dụng
|
Ghi chú
|
1
|
Dây chuyền thiết bị sản xuất phân vô cơ đa thành phần bằng công nghệ sử dụng khí nóng tạo hạt.
|
Năm 2018
|
Xã Mỹ An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long.
|
|
2
|
Các loại phân NPK xuất bán trên thị trường.
|
Năm 2018
|
Thị trường đồng bằng sông Cửu Long
|
|
1.3. Danh mục sản phẩm khoa học đã được ứng dụng (nếu có):
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thời gian ứng dụng
|
Tên cơ quan ứng dụng
|
Ghi chú
|
1
|
Các loại phân NPK xuất bán trên thị trường.
|
Năm 2016, 2017
|
Thị trường đồng bằng sông Cửu Long
|
|
2. Về những đóng góp mới của nhiệm vụ:
Đã hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất phân vô cơ đa chứ năng dạng một hạt sử dụng khí nóng để tạo hạt. Quy trình đã được triển khai ngay tại Công ty chủ trì dự án có hiệu quả.
Đã chế tạo và lắp đặt hoàn thiện dây chuyền thiết bị sản xuất phân vô cơ đa chứ năng dạng một hạt. Các quy trình vận hành dây chuyền công nghệ và thiết bị. Được triển khai và sử dụng đạt hiệu quả tại Công ty chủ trì dự án.
Đã hoàn thiện quy trình xác định công thức sản xuất phân NPK thuộc 3 nhóm: có tổng hàm lượng NPK từ 40% - 45%; có tổng hàm lượng NPK từ 46% - 50%; có tổng hàm lượng NPK từ 51% - 55%. Các quy trình sản xuất, thông số kỹ thuật công nghệ sản xuất. Được triển khai và thực hiện đạt tại Công ty chủ trì dự án.
Đã hoàn thành cung cấp thiết bị cho phòng thí nghiệm bảo đảm chất lượng, đã được sử dụng đạt hiệu quả tại Công ty chủ trì dự án.
3. Về hiệu quả của nhiệm vụ:
3.1. Hiệu quả kinh tế.
Tính đến thời điểm 02/2018, đơn vị chủ trì dự án đã tổ chức tiêu thụ 8.000 tấn sản phẩm. Đơn vị chủ trì dự án sở hữu nhà máy sản xuất phân bón vô cơ đa thành phần với công nghệ tiên tiến, với đầy đủ quy trình sản xuất và các nghiên cứu khoa học hỗ trợ sản xuất, sản phẩm đạt chất lượng.
3.2. Hiệu quả xã hội.
Góp phần vào sự phát triển công nghiệp hóa của địa phương.
Giải quyết việc làm cho hơn 100 lao động tại địa phương.
III. Tự đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ
1. Về tiến độ thực hiện: (đánh dấu X vào ô tương ứng)
- Nộp hồ sơ đúng hạn
|
|
- Nộp chậm từ trên 30 ngày đến 06 tháng
|
|
- Nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng
|
|
2. Về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
- Xuất sắc
- Đạt
- Không đạt
Giải thích lý do:
Cam đoan nội dung của Báo cáo là trung thực; Chủ nhiệm và các thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ không sử dụng kết quả nghiên cứu của người khác trái với quy định của pháp luật.
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Học hàm, học vị, Họ, tên và chữ ký)
|
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|