(Điều 3, Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày19/02/2008 được đính chính theo Quyết định số 482/QĐ-BTC ngày 21/3/2008)
Phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý và sử dụng như sau:
1. Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp có chức năng thực hiện các công việc về khảo nghiệm, kiểm định và cấp giấy phép trong lĩnh vực giống cây trồng theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi chung là cơ quan thu phí, lệ phí) được trích 80% (tám mươi phần trăm) trên tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được để trang trải chi phí cho công việc chuyên ngành về khảo nghiệm, kiểm định và cấp giấy phép trong lĩnh vực giống cây trồng và thu phí, lệ phí theo nội dung chi cụ thể sau đây:
a) Chi trả các khoản tiền lương hoặc tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp theo tiền lương, tiền công theo chế độ hiện hành cho lao động trực tiếp thu phí, lệ phí (không bao gồm chi phí tiền lương cho cán bộ công chức đã được hưởng tiền lương theo chế độ quy định hiện hành);
b) Chi cho công tác khảo nghiệm, kiểm định, cấp giấy phép trong lĩnh vực giống cây trồng và thu phí, lệ phí gồm:
- Chi phí kiểm tra, khảo nghiệm, kiểm định về giống cây trồng;
- Kiểm tra, giám sát, hậu kiểm việc thực hiện công tác khảo nghiệm, kiểm định trong lĩnh vực giống cây trồng;
- Chi trả tiền thù lao thuê mướn chuyên gia kiểm tra, khảo nghiệm, kiểm định;
- Chi phí hội nghị, hội thảo, họp Hội đồng kiểm định, khảo nghiệm về giống cây trồng.
c) Chi phí trực tiếp phục vụ cho việc thu phí, lệ phí như: văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;
d) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ trực tiếp cho công tác khảo nghiệm, kiểm định, cấp giấy phép trong lĩnh vực giống cây trồng và thu phí, lệ phí; khấu hao tài sản cố định để thực hiện công việc về khảo nghiệm, kiểm định giống cây trồng và thu phí;
đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu và các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến công tác khảo nghiệm, kiểm định giống cây trồng và thu phí, lệ phí;
e) Chi đóng góp cho Hiệp hội quốc tế về bảo hộ giống cây trồng mới và kinh phí tham gia hội nghị thường niên do Hiệp hội tổ chức;
f) Chi khen thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thực hiện công việc về khảo nghiệm, kiểm định, cấp phép trong lĩnh vực giống cây trồng và thu lệ phí, phí trong đơn vị theo nguyên tắc bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và tối đa bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước,sau khi đảm bảo các chi phí quy dịnh tại điểm a, b, c, d, đ, e khoản này.
2. Cơ quan thu phí, lệ phí có trách nhiệm nộp vào ngân sách nhà nước 20% (hai mươi phần trăm) tiền phí, lệ phí thu được theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng
I. Phí về giống cây trồng nông nghiệp
Stt
|
Hoạt động thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
1
|
Khảo nghiệm DUS giống cây hàng năm
|
01 giống
|
10.000
|
2
|
Khảo nghiệm DUS giống cây hàng vụ
|
01 giống
|
7.500
|
3
|
Khảo nghiệm DUS giống cây lâu năm
|
01 giống
|
22.000
|
4
|
Khảo nghiệm VCU giống cây lâu năm
|
01 giống/01 điểm
|
15.000
|
5
|
Khảo nghiệm VCU giống cây hàng năm
|
01 giống/01 năm/01 điểm
|
2.200
|
6
|
Khảo nghiệm VCU giống cây hàng vụ
|
01 giống/01 vụ/01 điểm
|
850
|
7
|
Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày:
Bằng hoặc ít hơn 5 dòng
|
|
1.200
|
8
|
Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 6 đến dòng thứ 10
|
01 dòng
|
180
|
9
|
Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 11 đến dòng thứ 20
|
01 dòng
|
110
|
10
|
Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 21 đến dòng thứ 30
|
01 dòng
|
80
|
11
|
Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 31 trở lên
|
01 dòng
|
65
|
12
|
Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày: Bằng hoặc ít hơn 20 dòng
|
|
1.200
|
13
|
Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 21 đến dòng thứ 50
|
01 dòng
|
50
|
14
|
Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 51 đến dòng thứ 100
|
01 dòng
|
30
|
15
|
Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 101 trở lên
|
01 dòng
|
25
|
16
|
Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống thuần: Bằng hoặc ít hơn 5 ha
|
|
703
|
17
|
Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống thuần: Lớn hơn 5 ha
|
ha
|
145
|
18
|
Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống lai: Bằng hoặc ít hơn 5 ha
|
|
960
|
19
|
Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống lai: Lớn hơn 5 ha
|
ha
|
194
|
20
|
Lấy mẫu: bằng hoặc ít hơn 02 mẫu/điểm
|
Điểm
|
300
|
21
|
Lấy mẫu: bằng hoặc lớn hơn 03 mẫu/điểm
|
Mẫu
|
150
|
22
|
Kiểm nghiệm hạt giống: tất cả các chỉ tiêu
|
Mẫu
|
300
|
23
|
Kiểm nghiệm hạt giống: 1 chỉ tiêu
|
Mẫu
|
150
|
24
|
Kiểm nghiệm củ giống: có kiểm tra virut
|
Mẫu
|
650
|
25
|
Kiểm nghiệm củ giống: không kiểm tra virut
|
Mẫu
|
150
|
26
|
Giám sát người lấy mẫu
|
Người/lần
|
650
|
27
|
Giám sát người kiểm định
|
Người/lần
|
700
|
28
|
Giám sát phòng kiểm nghiệm
|
Phòng/lần
|
5.000
|
29
|
Thử nghiệm liên phòng
|
Phòng/lần
|
3.100
|
30
|
Đánh giá, công nhận phòng kiểm nghiệm
|
Phòng/lần
|
10.000
|
31
|
Hậu kiểm giống cây ngắn ngày: siêu nguyên chủng, dòng bố mẹ
|
Mẫu
|
700
|
32
|
Hậu kiểm giống cây ngắn ngày: nguyên chủng, xác nhận, F1
|
Mẫu
|
500
|
33
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Cây
|
2.000
|
34
|
Kiểm định giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
1.000 cây
|
400
|
35
|
Thẩm định công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới
|
Giống
|
1.300
|
36
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
|
Giống
|
500
|
II. Phí về bảo hộ giống cây trồng
Stt
|
Hoạt động thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
1
|
Khảo nghiệm DUS giống cây hàng năm
|
01 giống
|
10.000
|
2
|
Khảo nghiệm DUS giống cây hàng vụ
|
01 giống
|
7.500
|
3
|
Khảo nghiệm DUS giống cây lâu năm
|
01 giống
|
22.000
|
4
|
Tác giả tự khảo nghiệm thì nộp 50% phí khảo nghiệm:
|
|
|
|
- Khảo nghiệm DUS giống cây hàng năm
|
01 giống
|
5.000
|
|
- Khảo nghiệm DUS giống cây hàng vụ
|
01 giống
|
3.750
|
|
- Khảo nghiệm DUS giống cây lâu năm
|
01 giống
|
11.000
|
5
|
Thẩm định đơn
|
Lần
|
2.000
|
6
|
Thẩm định lại đơn khi người nộp đơn yêu cầu thì người nộp đơn phải nộp 50% lần đầu
|
Lần
|
1.000
|
7
|
Tra cứu thông tin
|
Giống
|
500
|
8
|
Duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
- Từ năm thứ 1 đến năm thứ 3
|
01 giống/01 năm
|
3.000
|
|
- Từ năm thứ 4 đến năm thứ 6
|
01 giống/01 năm
|
5.000
|
|
- Từ năm thứ 7 đến năm thứ 9
|
01 giống/01 năm
|
7.000
|
|
- Từ năm thứ 10 đến năm thứ 15
|
01 giống/01 năm
|
10.000
|
|
- Từ năm thứ 16 đến hết thời gian hiệu lực của Bằng
|
01 giống/01 năm
|
20.000
|
III. Phí về giống cây trồng lâm nghiệp
Stt
|
Hoạt động thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
1
|
Công nhận giống cây lâm nghiệp mới
|
Giống
|
1.300
|
2
|
Công nhận cây trội
|
Cây
|
300
|
3
|
Công nhận lâm phần tuyển dụng
|
Giống
|
500
|
4
|
Công nhận rừng giống, vườn giống
|
Vườn (rừng)
|
1.500
|
5
|
Công nhận nguồn gốc lô giống
|
Lô giống
|
500
|
IV. Lệ phí về giống cây trồng nông nghiệp
Stt
|
Hoạt động thu lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
1
|
Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu cây giống, hạt giống cây trồng nông nghiệp
|
Lần
|
100
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận người lấy mẫu
|
Lần
|
100
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận người kiểm định
|
Lần
|
100
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
Lần
|
100
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đơn vị khảo nghiệm giống cây trồng
|
Lần
|
100
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận phòng kiểm nghiệm giống cây trồng
|
Lần
|
100
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức kiểm tra chất lượng giống cây trồng
|
Lần
|
100
|
8
|
Cấp giấy phép trao đổi với nước ngoài giống cây trồng, trong Danh mục giống cây trồng, cấm xuất khẩu để nghiên cứu khoa học hoặc mục đích khác
|
Lần
|
100
|
V. Lệ phí về bảo hộ giống cây trồng
Stt
|
Hoạt động thu lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
1
|
Cấp phiên bản Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Bằng
|
350
|
2
|
Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Bằng
|
100
|
3
|
Xét hưởng quyền ưu tiên
|
Lần
|
250
|
VI. Lệ phí về giống cây trồng lâm nghiệp
Stt
|
Hoạt động thu lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
1
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống
|
Lần
|
100
|
2
|
Cấp chứng chỉ công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới
|
Lần
|
100
|
3
|
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn gốc lô giống
|
Lần
|
100
|