1. Thông tin về kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia:
- Tên nhiệm vụ: “Nghiên cứu bảo tồn, phát triển và sử dụng bền vững nguồn gen Mật nhân (Eurycoma longifolia Jack) tại Nam Trung Bộ và Tây Nguyên làm nguyên liệu sản xuất thuốc” .
- Mã số: NVQG – 2018/22
- Tổng kinh phí thực hiện: 6.300.000.000 đồng
Trong đó, kinh phí từ ngân sách SNKH: 5.500.000.000 đồng
Kinh phí từ nguồn khác: 800.000.000 đồng
- Thời gian thực hiện: 60 tháng (Từ tháng 15/12/2018 đến tháng 14/11/2023).
- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Trung tâm Lâm nghiệp Nhiệt đới.
- Chủ nhiệm dự án: ThS. Trần Thị Thúy Hằng.
- Các thành viên chính thực hiện đề tài
STT
|
Họ và tên
|
Chức danh
khoa học, học vị
|
Cơ quan công tác
|
1
|
Trần Thị Thúy Hằng
|
Thạc sĩ
|
Trung tâm Lâm nghiệp Nhiệt đới
|
2
|
Châu Thị Thu Thủy
|
Thạc sĩ
|
Trung tâm Lâm nghiệp Nhiệt đới
|
3
|
Trần Hồng Sơn
|
Tiến sĩ
|
Trung tâm Lâm nghiệp Nhiệt đới
|
4
|
Huỳnh Nhân Trí
|
Tiến sĩ
|
Phân viện Đại học Lâm nghiệp tại Gia Lai
|
5
|
Nguyễn Đặng Toàn Chương
|
Thạc sĩ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
|
6
|
Lê Hồng Én
|
Thạc sĩ
|
Viện KHLN Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
|
7
|
Ngô Văn Cầm
|
Tiến sĩ
|
Viện KHLN Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
|
8
|
Tạ Kiên Trung
|
Thạc sĩ
|
Trung tâm Lâm nghiệp Nhiệt đới
|
9
|
Mai Việt Trường Sơn
|
Thạc sĩ
|
Trung tâm Lâm nghiệp Nhiệt đới
|
10
|
Phạm Duy Hùng
|
Thạc sĩ
|
Trung tâm Lâm nghiệp Nhiệt đới
|
11
|
Dương Xuân Thắng
|
Thạc sĩ
|
Trung tâm Lâm nghiệp Nhiệt đới
|
- Thời gian, địa điểm dự kiến tổ chức đánh giá, nghiệm thu:
Tháng10 đến 25/12/2023 tại Trụ sở Bộ Khoa học và Công nghệ, Số 113 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.
2. Tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Chi tiết được đăng tải tại tệp đính kèm.
Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia mã số: NVQG – 2018/22.
2.1. Danh mục các sản phẩm đã hoàn thành
2.1.1. Sản phẩm dạng 1:
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Chất lượng
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
03 vườn giống gốc (0,5ha/vườn tại 3 tỉnh)
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
01 vườn thí nghiệm phục vụ xây dựng quy trình kỹ thuật nhân giống, trồng, chăm sóc Mật nhân
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
Dược liệu Mật nhân: 500 kg
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2.1.2. Sản phẩm dạng 2:
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Chất lượng
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Báo cáo thực trạng phân bố, trữ lượng, giá trị và nhu cầu sử dụng của nguồn gen cây Mật nhân tại vùng Nam trung bộ và Tây Nguyên: 01 báo cáo
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
Quy trình kỹ thuật nhân giống cây Mật nhân: 01 quy trình
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
Quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc cây Mật nhân: 01 quy trình
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
Quy trình kỹ thuật thu hoạch, sơ chế, bảo quản dược liệu Mật nhân: 01 quy trình
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
5
|
Tiêu chuẩn cơ sở cây giống Mật nhân: 01 tiêu chuẩn
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
6
|
Tiêu chuẩn cơ sở dược liệu Mật nhân: 01 tiêu chuẩn
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
7
|
Báo cáo tổng kết đề tài: 01 báo cáo
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2.1.3. Sản phẩm dạng 3:
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Chất lượng
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Bài báo công bố: 05
Bài báo 01: Đặc điểm sinh lý, phương pháp bảo quản và xử lý hạt giống cây Mật nhân (Eurycoma longifolia Jack), Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (5), trang 31-38.
Bái báo 02: Đánh giá đa dạng di truyền cây Mật nhân (Eurycoma longifolia Jack) tại một số quần thể tự nhiên thuộc Nam Trung Bộ và Tây Nguyên, Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp (4), trang 13-22.
Bài báo 03: Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống cây Mật nhân (Eurycoma longifolia Jack) từ hạt. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp (5), trang 25-34.
Bài báo 04: Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống cây Mật nhân (Eurycoma longifolia Jack) bằng giâm hom. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp (6), trang 32-40.
Bài báo 05: Đặc điểm cấu trúc tầng cây cao và tái sinh các lâm phần có loài Mật nhân (Eurycoma longifolia Jack) phân bố tại Nam Trung Bộ và Tây Nguyên, Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp (3), trang 65-76.
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
Kết quả đào tạo: 02 thạc sĩ
Văn bản về đào tạo 02 thạc sĩ: Quyết định số 2945-263/QĐ-ĐHLN-ĐTSĐH ngày 21/12/2022; Quyết định số 2945-264/QĐ-ĐHLN-ĐTSĐH ngày 21/12/2022 về việc cử người hướng dẫn luận văn thạc sĩ năm 2022, Quyết định số1172/QĐ-ĐHLN-ĐTSĐH ngày 16/8/2023 về việc công nhận tốt nghiệp và cấp bằng thạc sĩ . Bảng điểm; Bằng Thạc sĩ chuyên ngành Lâm học.
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2.1.4. Sản phẩm sản xuất thử nghiệm
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Chất lượng
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Danh mục sản phẩm khoa học dự kiến ứng dụng, chuyển giao
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thời gian dự kiến ứng dụng
|
Cơ quan dự kiến ứng dụng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
2.3. Về những đóng góp mới của nhiệm vụ
- Đã xác định được một số đặc điểm sinh học (đặc điểm phân bố, sinh thái, vật hậu và đa dạng di truyền) cây Mật nhân vùng Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
- Đã xác định được một số biện pháp kỹ thuật nhân giống, trồng và thu hoạch, sơ chế, bảo quản Mật nhân tại vùng Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
2.4. Về hiệu quả của nhiệm vụ
2.4.1. Hiệu quả kinh tế
- Kết quả nghiên cứu của đề tài là cơ sở để khai thác, phát triển một loài dược liệu có giá trị kinh tế trên địa bàn các tỉnh Nam Trung bộ và Tây Nguyên một cách hiệu quả, bền vững.
- Các hướng dẫn kỹ thuật thu hoạch, sơ chế và bảo quản dược liệu Mật nhân đã xác định đúng phương pháp thu hoạch, thời điểm thu hoạch cũng như phương pháp sơ chế vào bảo quản Mật nhân từ đó thu được dược liệu Mật nhân có hàm lượng dược liệu cao nhằm tăng giá trị sử dụng Mật nhân.
- Các hướng dẫn kỹ thuật nhân giống, trồng, chăm sóc cây Mật nhân phục vụ cho việc trồng rừng, nâng cao giá trị sử dụng rừng cũng như sử dụng Mật nhân bền vững.
2.4.2. Hiệu quả xã hội
- Góp phần nâng cao sự hiểu biết của người dân đối với loài cây đa tác dụng có giá trị kinh tế cao thông qua tập huấn và chuyển giao kỹ thuật.
- Thu hút lao động địa phương thông qua việc tham gia một số hoạt động xây dựng mô hình của đề tài tạo việc làm và góp phần nâng cao thu nhập cho đồng bào dân tộc.
- Góp phần thực hiện chủ trương “mỗi địa phương một sản phẩm”; đề án “Tái cơ cấu ngành lâm nghiệp” và đem lại sự ổn định bền vững cho “Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới”.
- Cung cấp sản phẩm dược liệu Mật nhân có giá trị cao, góp phần tăng thu nhập, tạo công ăn việc làm cho người dân tham gia trồng Mật nhân trong khu vực.
2.5. Tự đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ
1) Về tiến độ thực hiện:
- Nộp hồ sơ đúng hạn
|
X
|
- Nộp chậm từ trên 30 ngày đến 06 tháng
|
|
- Nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng
|
|
2) Về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
- Xuất sắc
- Đạt X
- Không đạt