Mẫu 1
11/2014/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
I. Thông tin chung về nhiệm vụ:
1. Tên nhiệm vụ, mã số:
Đánh giá hiện trạng, năng lực và khả năng nghiên cứu, ứng dụng, phát triển công nghệ tế bào gốc trong lĩnh vực y-dược và nông nghiệp
Mã số: ĐM.10.DA/15
Thuộc:
- Chương trình (tên, mã số chương trình): Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020
- Khác (ghi cụ thể):
2. Mục tiêu nhiệm vụ:
Mục tiêu chung:
-
Đánh giá được hiện trạng nghiên cứu và ứng dụng công nghệ tế bào gốc ở Việt Nam và thế giới
-
Đề xuất công nghệ và định hướng nghiên cứu, ứng dụng công nghệ tế bào gốc đến năm 2030
Mục tiêu cụ thể:
-
Điều tra và tổng hợp thành công danh mục các công nghệ liên quan đến công nghệ tế bào gốc được sử dụng trong các cơ sở nghiên cứu và doanh nghiệp
-
Điều tra thành công hiện trạng trình độ, năng lực và ứng dụng công nghệ tế bào gốc tại các cơ sở nghiên cứu, ứng dụng và doanh nghiệp
-
Phân tích tổng hợp được năng lực công nghệ và hiện trạng công nghệ trong nghiên cứu và ứng dụng tế bào gốc hiện nay trong các cơ sở nghiên cứu, ứng dụng và doanh nghiệp ở Việt Nam
-
Xây dựng thành công bảng tổng hợp kết quả điều tra và bảng chi tiết mô tả công nghệ đã tích hợp kết quả điều tra của các công nghệ được sử dụng trong lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng công nghệ tế bào gốc
-
Báo cáo được các vấn đề liên quan đến nhu cầu đổi mới công nghệ trong nghiên cứu và ứng dụng công nghệ tế bào gốc để sản xuất sản phẩm y dược và nông nghiệp
-
Đề xuất được công nghệ và định hướng nghiên cứu, ứng dụng công nghệ tế bào gốc đến năm 2030.
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ: PGS.TS. Phạm Văn Phúc
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Tp.HCM
5. Tổng kinh phí thực hiện: 2.950 triệu đồng.
Trong đó, kinh phí từ ngân sách SNKH: 2.950 triệu đồng.
Kinh phí từ nguồn khác: 0 triệu đồng.
6. Thời gian thực hiện theo Hợp đồng:
Bắt đầu: tháng 07 năm 2015
Kết thúc: tháng 07 năm 2017
Thời gian thực hiện theo văn bản điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền (nếu có):
Tháng 01/2018
7. Danh sách thành viên chính thực hiện nhiệm vụ nêu trên gồm:
Số
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh khoa học, học vị
|
Cơ quan công tác
|
1
|
Phạm Văn Phúc
|
PGS.TS.
|
Trường ĐHKHTN, ĐHQG Tp.HCM
|
2
|
Phan Kim Ngọc
|
ThS.GVC
|
Trường ĐHKHTN, ĐHQG Tp.HCM
|
3
|
Vũ Bích Ngọc
|
TS
|
Trường ĐHKHTN, ĐHQG Tp.HCM
|
4
|
Trương Đình Kiệt
|
GS.TS.
|
Hội Tế bào gốc Tp.HCM
|
5
|
Hoàng Nghĩa Sơn
|
PGS.TS.
|
Viện Sinh học Nhiệt đới
|
6
|
Nguyễn Văn Thuận
|
PGS.TS.
|
Trường ĐHQT, ĐHQG Tp.HCM
|
7
|
Huỳnh Nghĩa
|
PGS.TS.
|
Trường ĐHYD Tp.HCM
|
8
|
Lê Văn Đông
|
PGS.TS
|
Học viện Quân y 103
|
9
|
Trương Hải Nhung
|
TS
|
Trường ĐHKHTN, ĐHQG Tp.HCM
|
10
|
Phạm Lê Bửu Trúc
|
TS
|
Trường ĐHKHTN, ĐHQG Tp.HCM
|
11
|
Nguyễn Hải Nam
|
ThS
|
Trường ĐHKHTN, ĐHQG Tp.HCM
|
12
|
Huỳnh Thuý Oanh
|
ThS
|
Trường ĐHKHTN, ĐHQG Tp.HCM
|
13
|
Đặng Thị Tùng Loan
|
ThS
|
Trường ĐHKHTN, ĐHQG Tp.HCM
|
14
|
Bùi Nguyễn Tú Anh
|
ThS
|
Trường ĐHKHTN, ĐHQG Tp.HCM
|
15
|
Nguyễn Thị Kiều Oanh
|
ThS
|
Trường ĐHKHTN, ĐHQG Tp.HCM
|
16
|
Trương Thị Hoàng Mai
|
ThS
|
Trường ĐHKHTN, ĐHQG Tp.HCM
|
17
|
Trương Châu Nhật
|
ThS
|
Trường ĐHKHTN, ĐHQG Tp.HCM
|
18
|
Đào Thị Thanh Thuỷ
|
ThS
|
Trường ĐHKHTN, ĐHQG Tp.HCM
|
19
|
Nguyễn Trọng Hoà
|
Cử nhân
|
Trường ĐHKHTN, ĐHQG Tp.HCM
|
II. Thời gian, địa điểm tổ chức đánh giá, nghiệm thu
Thời gian: Tháng 8 năm 2018
Địa điểm: Trụ sở Bộ Khoa học và Công nghệ, 113 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
III. Nội dung tự đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
1. Về sản phẩm khoa học:
1.1. Danh mục sản phẩm đã hoàn thành:
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Chất lượng
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Báo cáo danh mục tổng hợp các công nghệ liên quan đến công nghệ tế bào gốc sử dụng trong các cơ sở nghiên cứu và doanh nghiệp
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
Khung điều tra hiện tạng về trình độ và năng lực công nghệ tế bào gốc tại các cơ sở nghiên cứu và doanh nghiệp
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
Báo cáo tổng hợp phân tích đánh giá năng lực công nghệ và hiện trạng công nghệ trong nghiên cứu và ứng dụng tế bào gốc hiện nay
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
Bảng tổng hợp kết quả điều tra và bảng chi tiết mô tả công nghệ được tích hợp kết quả điều tra của các công nghệ được sử dụng trong lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng tế bào gốc
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
5
|
Báo cáo đề xuất công nghệ và định hướng nghiên cứu, ứng dụng công nghệ tế bào gốc đến năm 2030
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
6
|
Bài báo khoa học quốc tế
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
7
|
Bài báo khoa học trong nước *
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
9
|
Sách: tế bào gốc: thực trạng và tiềm năng ứng dụng
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
*Đề tài không công bố trong nước, các công bố trên tạp chí quốc tế, sách nước ngoài được tính tương đương với công bố trong nước
1.2. Danh mục sản phẩm khoa học dự kiến ứng dụng, chuyển giao (nếu có):
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Thời gian dự kiến ứng dụng
|
Cơ quan dự kiến ứng dụng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
1.3.Danh mục sản phẩm khoa học đã được ứng dụng (nếu có):
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Thời gian ứng dụng
|
Tên cơ quan ứng dụng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
2. Về những đóng góp mới của nhiệm vụ:
-
Đề tài đã tổng hợp thành công các danh mục công nghệ liên quan đến công nghệ tế bào gốc sử dụng trong nghiên cứu và ứng dụng tế bào gốc
-
Đề tài đã đánh giá được hiện trạng, năng lực công nghệ của việc nghiên cứu và ứng dụng công nghệ tế bào gốc ở các cơ sở nghiên cứu, ứng dụng và doanh nghiệp ở nước ta
-
Đề tài đã báo cáo các vấn đề liên quan đến nhu cầu đổi mới nghiên cứu và ứng dụng tế bào gốc ở nước ta
-
Đề tài đã đề xuất công nghệ và định hướng nghiên cứu, ứng dụng công nghệ tế bào gốc đến năm 2030.
3. Về hiệu quả của nhiệm vụ:
3.1. Hiệu quả kinh tế
3.2. Hiệu quả xã hội
Đề tài đã góp phần đánh giá hiện trạng khoa học công nghệ trong nước; đưa ra một bức tranh chung và tổng thể về sự phát triển của khoa học công nghệ tế bào gốc ở nước ta. Những kết quả của đề tài cung cấp các thông tin cụ thể chính xác không chỉ phục vụ cho các cấp quản lí mà còn cho cả người quan tâm về công nghệ tế bào gốc.
III. Tự đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ
1. Về tiến độ thực hiện: (đánh dấu Ö vào ô tương ứng):
- Nộp hồ sơ đúng hạn
|
|
- Nộp chậm từ trên 30 ngày đến 06 tháng
|
|
- Nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng
|
|
2. Về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
- Xuất sắc
- Đạt
- Không đạt
Giải thích lý do:
Cam đoan nội dung của Báo cáo là trung thực; Chủ nhiệm và các thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ không sử dụng kết quả nghiên cứu của người khác trái với quy định của pháp luật.
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Học hàm, học vị, Họ, tên và chữ ký)
|
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|