I. Thông tin chung về nhiệm vụ:
1. Tên nhiệm vụ, mã số: Hoàn thiện thiết kế, chế tạo dây chuyền sản xuất linh hoạt kết cấu nhà thép nhẹ tiền chế
Mã số: CNC.08.DAPT/15
Thuộc Chương trình (tên, mã số chương trình): Chương trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao
2. Mục tiêu nhiệm vụ:
2.1. Mục tiêu chung:
Đầu tư nghiên cứu hoàn thiện thiết kế, chế tạo dây chuyền thiết bị theo nguyên lý mới để sản xuất cấu kiện thép nhẹ cho nhà tiền chế trên cơ sở công nghệ CAD/CAM và sản xuất linh hoạt (FMS) nhằm cung cấp cho khách hàng trong nước và trên thị trường quốc tế giải pháp trọn bộ để đáp ứng nhanh chóng đơn đặt hàng.
Xây dựng nội lực và thương hiệu công ty nhằm vươn ra thị trường khu vực và quốc tế.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
- Hoàn thiện thiết kế, chế tạo dây chuyền sản xuất linh hoạt kết cấu nhà thép nhẹ tiền chế nhằm nâng cao năng suất và chất lượng, giảm chi phí sản xuất.
- Chế tạo và đưa vào hoạt động ổn định ít nhất 02 máy của dây chuyền mỗi loại bao gồm: 02 máy sản xuất linh hoạt kết cấu nhà thép nhẹ tiền chế cho dây chuyền nhà công nghiệp và 02 máy sản xuất linh hoạt kết cấu nhà thép nhẹ tiền chế cho dây chuyền nhà dân dụng tại một số đơn vị sản xuất.
Sản phẩm của dự án là sản phẩm mới trong nước, đạt trình độ tiên tiến của khuvực và thế giới.
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ: KIỀU HUỲNH SƠN
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: CÔNG TY TNHH MÁY VÀ SẢN PHẨM THÉP VIỆT
5. Tổng kinh phí thực hiện: 40.536 triệu đồng.
Trong đó, kinh phí từ ngân sách SNKH: 11.335 triệu đồng.
Kinh phí từ nguồn khác: 29.201 triệu đồng.
6. Thời gian thực hiện theo Hợp đồng:
Bắt đầu: Tháng 11/2015
Kết thúc: Tháng 11/2017
Thời gian thực hiện theo văn bản điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền (nếu có): Gia hạn thời gian thực hiện đến tháng 11/2018.
7. Danh sách thành viên chính thực hiện nhiệm vụ nêu trên gồm:
Số
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh khoa học,
học vị
|
Cơ quan công tác
|
1
|
Kiều Huỳnh Sơn
|
Kỹ sư
|
Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt
|
2
|
Võ Thanh Hải
|
Kỹ sư
|
Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt
|
3
|
Nguyễn Hữu Phúc
|
Kỹ sư
|
Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt
|
4
|
Nguyễn Đặng Tấn Tài
|
Kỹ sư
|
Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt
|
5
|
Huỳnh Thanh Hằng
|
Kỹ sư
|
Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt
|
6
|
Nguyễn Thúy Kiều
|
Kỹ sư
|
Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt
|
7
|
Lê Xuân Thành
|
Kỹ sư
|
Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt
|
8
|
Nguyễn Minh Dũng
|
Kỹ sư
|
Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt
|
9
|
Nguyễn Minh Duy
|
Kỹ sư
|
Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt
|
10
|
Nguyễn Thanh Hùng
|
Kỹ sư
|
Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt
|
11
|
Nguyễn Quốc Trung
|
Chuyên viên
|
Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt
|
12
|
Lê Duy Thạc
|
Tiến sỹ
|
Viện Cơ học – Tin học ứng dụng
|
13
|
Bùi Hữu Phú
|
Tiến sỹ
|
Viện Cơ học – Tin học ứng dụng
|
14
|
Nguyễn Thái Hoàng
|
Kiến trúc sư
|
Công ty Tư vấn - Thiết Kế - Xây dựng Không Gian Sống
|
15
|
Nguyễn Minh Hà
|
Tiến sỹ
|
Công ty TNHH Phần mềm Nam Việt
|
16
|
Huỳnh Kim Tước
|
Thạc sỹ
|
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng - Sở Khoa học công nghệ - Môi trường TP. HCM
|
17
|
Phạm Ngọc Tuấn
|
Tiến sỹ
|
ĐH Bách khoa – ĐH Quốc gia TP. HCM
|
18
|
Nguyễn Tính
|
Thạc sỹ
|
Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt
|
19
|
Phạm Quang Đăng
|
Tiến sỹ
|
Viện Điện ĐH Bách khoa Hà Nội
|
20
|
Đào Phương Nam
|
Thạc sỹ
|
Viện Điện ĐH Bách khoa Hà Nội
|
21
|
Nguyễn Đức Dương
|
Thạc sỹ
|
Viện Điện ĐH Bách khoa Hà Nội
|
22
|
Bùi Quang Đăng
|
Thạc sỹ
|
Viện Điện ĐH Bách khoa Hà Nội
|
23
|
Nguyễn Hoàng Nam
|
Tiến sỹ
|
Viện Điện ĐH Bách khoa Hà Nội
|
24
|
Nguyễn Huy Phương
|
Tiến sỹ
|
Viện Điện ĐH Bách khoa Hà Nội
|
25
|
Vũ Thụy Nguyên
|
Kỹ sư
|
Viện Điện ĐH Bách khoa Hà Nội
|
26
|
Đào Quý Thịnh
|
Thạc sỹ
|
Viện Điện ĐH Bách khoa Hà Nội
|
27
|
Nguyễn Tùng Lâm
|
Thạc sỹ
|
Viện Điện ĐH Bách khoa Hà Nội
|
II. Thời gian, địa điểm tổ chức đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ:
Thời gian: Tháng 12 năm 2018.
Địa điểm: Trụ sở Bộ Khoa học và Công nghệ, 113 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội.
III. Nội dung tự đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ: (chi tiết tại file đính kèm)